List of the busiest airports in Vietnam

From Wikipedia the free encyclopedia

Statistic for busiest airports in Vietnam is supplied by Airports Corporation of Vietnam (ACV). In 2016, ACV is operating 22 airports, of which 9 are international.

Passenger traffic

[edit]

2020s

[edit]
No. Airport name Province City served IATA ICAO 2020 2021 2022 2023
1 Tan Son Nhat International Airport Ho Chi Minh City Ho Chi Minh City SGN VVTS 22,062,893[1] 10,287,611[2] 34,278,320[2] 40,738,295[3]
2 Noi Bai International Airport Hanoi Hanoi HAN VVNB 16,473,214[1] Un­known 24,430,000[4] 29,800,000[4]
3 Da Nang International Airport Da Nang Da Nang DAD VVDN Un­known Un­known 8,900,000[5] Un­known
4 Cam Ranh International Airport Khánh Hòa Nha Trang CXR VVCR 3,305,057 972,817[6] 3,860,541[6] 5,700,000[7]
5 Phu Quoc International Airport Kiên Giang Phú Quốc PQC VVPQ Un­known Un­known 5,500,000[8] Un­known
6 Cat Bi International Airport Hai Phong Hai Phong HPH VVCI Un­known Un­known 2,979,000[9] 2,670,000
7 Vinh Airport Nghệ An Vinh VII VVVH 2,000,000 1,100,000[10] 2,650,000[11] 2,600,000
8 Phu Bai International Airport Thừa Thiên Huế Huế HUI VVPB Un­known Un­known 2,100,000[12]
9 Lien Khuong Airport Lâm Đồng Da Lat DLI VVDL Un­known Un­known 2,960,000[13] 2,548,000
10 Buon Ma Thuot Airport Đắk Lắk Buon Me Thuot BMV VVBM 988,400 591,077 Un­known
11 Phu Cat Airport Bình Định Quy Nhon UIH VVPC Un­known Un­known Un­known
12 Can Tho International Airport Cần Thơ Cần Thơ VCA VVCT 2,245,670 513,000 Un­known
13 Pleiku Airport Gia Lai Pleiku PXU VVPK Un­known Un­known Un­known
14 Con Dao Airport Bà Rịa–Vũng Tàu Côn Đảo VCS VVCS 447,750 Un­known 464,958 417,491
15 Tho Xuan Airport Thanh Hóa Thanh Hóa THD VVTX 1,211,928[14] 757,706[14] 1,596,695[14] 1,200,000
16 Dong Hoi Airport Quảng Bình Đồng Hới VDH VVDH 487,746[15] Un­known Un­known 700,000
17 Dien Bien Airport Dien Bien Dien Bien Phu DIN VVDB Un­known Un­known Un­known
18 Tuy Hoa Airport Phú Yên Tuy Hòa TBB VVTH 361,181[16] Un­known Un­known
19 Chu Lai International Airport Quảng Nam Tam Ky VCL VVCA Un­known Un­known Un­known
20 Rạch Giá Airport Kiên Giang Rạch Giá VKG VVRG Un­known Un­known Un­known
21 Van Don International Airport Quảng Ninh Hạ Long VDO VVVD Un­known Un­known 158,316 153,917
22 Ca Mau Airport Cà Mau Cà Mau CAH VVCM Un­known Un­known Un­known
23 Nà Sản Airport Sơn La Sơn La SQH VVNS not operational

2010s

[edit]
No. Airport name Province City served IATA ICAO 2012[17] 2013[17] 2014[17] 2015[18] 2016[17] 2017 2018[19] 2019[20][21]
1 Tan Son Nhat International Airport Ho Chi Minh City Ho Chi Minh City SGN VVTS 17,538,353 20,035,152 22,153,349 26,546,475 32,486,537 35,996,014 38,414,737 41,243,240
2 Noi Bai International Airport Hanoi Hanoi HAN VVNB 11,341,039 12,825,784 14,190,675 17,213,715 20,596,632 23,824,400 25,908,048 29,304,631
3 Da Nang International Airport Da Nang Da Nang DAD VVDN 3,090,877 4,376,775 4,989,687 6,722,587 8,783,429 10,801,927 13,229,663 15,543,598
4 Cam Ranh International Airport Khánh Hòa Nha Trang CXR VVCR 1,095,776 1,509,212 2,062,494 2,722,833 4,858,362 6,500,000[22] 8,250,000 9,747,172
5 Phu Quoc International Airport Kiên Giang Phú Quốc PQC VVPQ 493,434 685,036 1,002,750 1,467,043 2,278,814 3,000,000 3,200,000 3,700,205
6 Cat Bi International Airport Hai Phong Hai Phong HPH VVCI 683,574 872,762 927,001 1,256,719 1,800,000 2,089,000[23] 2,373,700[24] 2,639,000[25]
7 Vinh Airport Nghệ An Vinh VII VVVH 635,277 917,638 1,222,698 1,300,000 1,563,387 1,800,000[26] 1,880,000 1,950,000
8 Phu Bai International Airport Thừa Thiên Huế Hue HUI VVPB 673,044 427,582 1,159,499 1,300,000 1,550,000 1,750,000[27] 1,831,000[28] 1,931,939
9 Lien Khuong Airport Lâm Đồng Da Lat DLI VVDL 387,925 476,438 675,607 862,164 1,262,513 1,530,000[29] 1,690,000 2,000,000[30]
10 Buon Ma Thuot Airport Đắk Lắk Buon Me Thuot BMV VVBM 410,724 535,084 695,147 830,000 1,220,000 Un­known 909,907 1,003,419
11 Phu Cat Airport Bình Định Quy Nhon UIH VVPC 236,254 290,832 420,520 630,935 1,030,000[31] 1,500,000[31] 1,126,156 1,572,000
12 Can Tho International Airport Cần Thơ Cần Thơ VCA VVCT 200,751 241,307 305,015 481,447 550,090[32] 612,512[32] 835,100[33] 1,335,000
13 Pleiku Airport Gia Lai Pleiku PXU VVPK 319,833 319,994 300,471 237,564[34] 797,509[34] 753,784[34] 720,000[35] 730,000
14 Con Dao Airport Bà Rịa–Vũng Tàu Côn Đảo VCS VVCS 191,039 175,574 188,549 231,679 293,932[36] 373.978[36] 400,950 430,841
15 Tho Xuan Airport Thanh Hóa Thanh Hóa THD VVTX 90,929 163,270 570,713 828,930[37] 865,534[37] 939,000[38] 1,053,000
16 Dong Hoi Airport Quảng Bình Đồng Hới VDH VVDH 81,764 105,586 117,656 261,372 365,000[31] 470,000[39] 534,856[40] 539,908[40]
17 Dien Bien Airport Điện Biên Điện Biên Phủ DIN VVDB 73,372 74,272 81,564 Un­known 70,302[41] 70,486[41] 58,000 57,339[42]
18 Tuy Hoa Airport Phú Yên Tuy Hòa TBB VVTH 62,825 63,103 64,037 107,843[43] 326,982[43] 337,000[44] 403,000[45] 433,285[16]
19 Chu Lai International Airport Quảng Nam Tam Ky VCL VVCA 53,753 50,974 40,198 154,549 553,285 673,000[46] 760,000 944,313[47]
20 Rạch Giá Airport Kiên Giang Rạch Giá VKG VVRG 60,180 52,409 33,544 Un­known Un­known Un­known 35,500 32,000[48]
21 Van Don International Airport Quảng Ninh Hạ Long VDO VVVD not operational 260,434
22 Ca Mau Airport Cà Mau Cà Mau CAH VVCM 37,995 34,400 30,698 Un­known Un­known Un­known 38,500 37,000[48]
23 Nà Sản Airport Sơn La Sơn La SQH VVNS not operational

Nà Sản Airport has had no regular route since 2001 while Tho Xuan Airport was not in service in 2012.

Cargo traffic

[edit]

All figures are in metric tonnes.

No. Airport name Province City served 2016[49] 2017 2018 2019 2020[50] 2021[51] 2022[52] 2023
1 Noi Bai International Airport Hanoi Hanoi 566,000 712,677[53] 802,939 708,580 627,763 749,428 716,357 667,435
2 Tan Son Nhat International Airport Ho Chi Minh City Ho Chi Minh City 430,627 566,644[53] 735,801 693,239 592,394 663,166 593,774 516,262
3 Da Nang International Airport Da Nang Da Nang Un­known Un­known 30,015 40,000
4 Cat Bi International Airport Hai Phong Hai Phong Un­known Un­known 17,128 Un­known

References

[edit]
  1. ^ a b "2020 Airport Traffic Report" (PDF). Port Authority of New York and New Jersey. July 2021. p. 30. Retrieved 26 Sep 2021.
  2. ^ a b "Hội nghị tổng kết công tác đảm bảo an toàn đường cất hạ cánh tại Cảng HKQT Tân Sơn Nhất năm 2022". Airports Corporation of Vietnam. Retrieved 28 May 2023.
  3. ^ "Hội nghị tổng kết công tác an toàn đường cất hạ cánh tại Cảng HKQT Tân Sơn Nhất năm 2023". Airports Corporation of Vietnam. Retrieved 9 February 2024.
  4. ^ a b "NIA 2023 Recap Video". Noi Bai International Airport Facebook Page. Retrieved 20 January 2024.
  5. ^ "Hân hoan chào đón chuyến bay nội địa và quốc tế đầu tiên dịp năm mới 2023 tại Cảng hàng không quốc tế Đà Nẵng". Airports Corporation of Vietnam. Retrieved 10 February 2024.
  6. ^ a b "Báo cáo thường niên 2022". CIAS. Retrieved 10 February 2024.
  7. ^ "Cảng hàng không quốc tế Cam Ranh: Doanh thu đạt 532 tỷ đồng". Dân Việt. Retrieved 21 January 2024.
  8. ^ "Đầu tư sân bay Phú Quốc để nâng công suất lên 10 triệu khách/năm". Tuổi Trẻ Online. Retrieved 17 December 2023.
  9. ^ "Tình hình vận tải hàng hóa và hành khách tháng 12/2022". haiphonginfo. Retrieved 28 May 2023.
  10. ^ "Lượng khách trong nửa năm 2022 tại sân bay Vinh vượt cả năm 2021". Doanh nghiệp & Đầu tư. Retrieved 28 May 2023.
  11. ^ "Hành khách qua Cảng hàng không quốc tế Vinh tăng gấp đôi trong dịp Tết". Retrieved 28 May 2023.
  12. ^ "Khi nào Nhà ga T2 – Phú Bài đưa vào hoạt động?". Báo Giao Thông. Retrieved 28 May 2023.
  13. ^ "Cảng hàng không Liên Khương tổ chức Hội nghị Đại biểu người lao động năm 2023". Airports Corporation of Vietnam. Retrieved 28 May 2023.
  14. ^ a b c "Cảng hàng không Thọ Xuân: Hành trình 10 năm đi đến tầm quốc tế". Công dân khuyến học. Retrieved 18 September 2024.
  15. ^ "ACV đề xuất xây nhà ga sân bay Đồng Hới hơn 1.200 tỷ đồng". Voice of Vietnam. Retrieved 29 January 2022.
  16. ^ a b "Giáo dục Sức khỏe Văn hóa Ăn sạch sống khỏe Hay-Đẹp-Lạ Giải trí Xem-nghe-đọc Chuyện sao Thời trang-Làm đẹp Thể thao Trong nước Quốc tế Các môn khác Video Hậu trường Fair Play Bạn đọc Ý kiến bạn đọc Tôi muốn hỏi Cải chính COVID-19: Những tấm lòng vàng Viết từ khu phong tỏa, cách ly Thị trường - Tiêu dùng Nhịp sống đô thị EURO 2020 Xe và luật Bất động sản Kỷ nguyên số Văn bản pháp luật Trang địa phương E-Magazine Infographic Ảnh Mới nhất Xem nhiều Tin nóng Dòng sự kiện Vụ kit test Việt ÁBiến thể OmicronHS trở lại trườngDiễn biến dịch COVID-19Phục hồi kinh tế Chào ngày mới! Thứ Bảy, ngày 29/1/2022 TP. Hồ Chí Minh 32°C Đô thị Đề xuất giảm công suất sân bay Tuy Hòa". Pháp Luật Online. Retrieved 29 January 2022.
  17. ^ a b c d "Viet Nam Airport : Bản công bố thông tin bán đấu giá cổ phần lần đầu của Công ty mẹ – Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam". vietnamairport.vn. Retrieved 2016-01-29.
  18. ^ "Viet Nam Airport : Kết qủa sản xuất kinh doanh của ACV: Năm 2015 sản lượng hành khách thông qua cảng đạt trên 63 triệu lượt, tăng 24,2% so với năm 2014". vietnamairport.vn. Archived from the original on 2016-01-28. Retrieved 2016-01-29.
  19. ^ "Công suất khai thác của 22 sân bay Việt Nam". VNExpress. Retrieved 2 December 2019.
  20. ^ "TASECO AIRS 2019 BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN". Taseco Airs (in Vietnamese). Retrieved 17 January 2020.
  21. ^ "PGS-TS Nguyễn Thiện Tống: Quy hoạch hệ thống sân bay toàn quốc 2021-2030 còn còn nhiều điểm không hợp lý". Vietnam Integration Magazine. Retrieved 28 May 2023.
  22. ^ "CIAS đón đầu xu hướng phát triển của du lịch và hàng không". ĐTCK. Retrieved 19 January 2019.
  23. ^ Thái Bình. "Khai thác linh hoạt nhà ga sân bay quốc tế Cát Bi". Báo Hải Quan (in Vietnamese). Archived from the original on 27 December 2018. Retrieved 27 December 2018.
  24. ^ "Tình hình Vận tải hàng hóa và hành khách tháng 12/2018". Haiphonginfo.vn. Retrieved 24 February 2019.
  25. ^ "Số liệu thống kê tình hình kinh tế - xã hội năm 2019". Haiphong.gov.vn. Retrieved 17 January 2021.
  26. ^ "Thống nhất kế hoạch nâng cấp Cảng hàng không quốc tế Vinh". Báo Nghệ An (in Vietnamese). Retrieved 12 March 2018.
  27. ^ "Sớm nâng cấp, mở rộng sân bay Phú Bài". Người Lao Động (in Vietnamese). Retrieved 24 March 2018.
  28. ^ Duy Lợi. "Bộ GTVT kiểm tra đột xuất công tác đảm bảo ATGT, vận tải Tết tại Huế". Báo Giao Thông (in Vietnamese). Retrieved 4 April 2019.
  29. ^ "Lâm Đồng muốn có sân bay quốc tế, Cục Hàng không nói "chưa vội"". An ninh thủ đô. Retrieved 27 December 2018.
  30. ^ "Cảng hàng không Liên Khương: 10 năm, sản lượng hành khách thông qua cảng tăng hơn 10 lần". ACV. Retrieved 29 January 2022.
  31. ^ a b c "Chỉ bù lỗ sân bay ít khách". Người lao động. Retrieved 13 January 2019.
  32. ^ a b "Đường bay ế khách, Cần Thơ đề xuất lấy ngân sách... bù lỗ". Tuổi Trẻ Online. Retrieved 19 January 2019.
  33. ^ Thanh Liêm. "Đề xuất giảm phí sân bay Cần Thơ để hút các hãng hàng không". BNews. Retrieved 13 January 2019.
  34. ^ a b c "Khái quát chặng đường 40 năm Cảng hàng không Pleiku xây dựng & phát triển 12/12/1977 – 12/12/2017". Cảng hàng không Pleiku. Retrieved 19 January 2019.
  35. ^ "Đề xuất nâng công suất sân bay Phú Quốc và Pleiku". Cafebiz. Retrieved 24 February 2019.
  36. ^ a b "Sân bay Côn Đảo sẽ đón được tàu bay lớn hơn". Báo Giao thông. Retrieved 19 January 2019.
  37. ^ a b "Cảng hàng không Thọ Xuân nhận kỷ niệm chương bằng khen doanh nghiệp có sản phẩm hàng hóa tiêu biểu năm 2018". Airports Corporation of Vietnam. Retrieved 19 January 2019.
  38. ^ "Cảng hàng không Thọ Xuân phục vụ cao điểm tết nguyên đán 2019". Thanh Hóa Radio & Television. Retrieved 25 February 2019.
  39. ^ "Sân bay Đồng Hới vừa được phê duyệt 'nâng tầm' quốc tế". VietnamBiz. Retrieved 19 January 2019.
  40. ^ a b "Vì sao đề xuất xây mới nhà ga sân bay Đồng Hới của ACV không được thông qua?". Giao thông Hà Nội. Retrieved 29 January 2022.
  41. ^ a b "Tỉnh Điện Biên đòi kiểm tra Tổng Công ty Cảng hàng không". Hội Nhà báo Việt Nam. Retrieved 4 April 2019.
  42. ^ "Thế kẹt của Dự án Cảng hàng không Điện Biên". Vietnam Finance. Retrieved 29 January 2022.
  43. ^ a b "Nâng cấp Cảng hàng không Tuy Hòa: Đáp ứng khai thác các đường bay quốc tế". Ministry of Transport of Vietnam. Retrieved 19 January 2019.
  44. ^ "Mở đường bay quốc tế Nga – Tuy Hòa vào tháng 12 tới". Tổ quốc. Retrieved 19 January 2019.
  45. ^ "Cảng hàng không Tuy Hòa: Đảm bảo an toàn bay năm 2018 và sẵn sàng phục vụ tàu bay quốc tế". Cổng thông tin điện tử Bộ Giao thông vận tải. Retrieved 25 February 2019.
  46. ^ "Quảng Nam muốn mở rộng sân bay, cảng biển". Người Lao Động (in Vietnamese). Retrieved 12 March 2018.
  47. ^ "Năm 2019, Cảng hàng không sân bay Chu Lai đón 944.313 khách". Dân Việt. Retrieved 29 January 2022.
  48. ^ a b "Sân bay nhỏ: Nhiều lợi thế nhưng "tù mù" định hướng phát triển". VNEconomy. Retrieved 28 May 2023.
  49. ^ "ACI Releases 2017 World Airport Traffic Report". AviationPros.com. Retrieved 24 February 2018.
  50. ^ "2020 Airport Traffic Report" (PDF). Port Authority of New York and New Jersey. July 2021. p. 50. Retrieved 26 Sep 2021.
  51. ^ "2021 Airport Traffic Report" (PDF). Port Authority of New York and New Jersey. April 2022. p. 52.
  52. ^ "2022 Airport Traffic Report" (PDF). Port Authority of New York and New Jersey. April 2023. p. 52.
  53. ^ a b "Top 10 fastest-growing air hubs". Saigon Cargo Service Corporation. Retrieved 17 February 2019.