Ô (định hướng)
Ô trong tiếng Việt có thể là:
![](http://upload.wikimedia.org/wikipedia/commons/thumb/3/3a/Jungle_crow_%28Close-up_of_the_head_area%29%2C_Tenn%C5%8Dji_Park%2C_Osaka_II.jpg/220px-Jungle_crow_%28Close-up_of_the_head_area%29%2C_Tenn%C5%8Dji_Park%2C_Osaka_II.jpg)
- Ô, chữ cái thứ 18 trong bảng chữ cái tiếng Việt
- Ngăn nhỏ trong một tổng thể lớn hơn chia ra: ô kéo, ô tủ
- Khoảng có những hình vuông bằng nhau, kề nhau
- Đồ dùng bằng đồng để đựng trầu, cau: ô trầu
- Ô, dụng cụ che mưa, nắng cá nhân giống hình cây nấm có thể gấp lại vào hay xòe ra
- Ô, đơn vị đo lường diện tích cổ của Việt Nam.
- Từ Hán Việt Ô, có nghĩa là màu đen.
- Con quạ