Đại nghiệp (phim truyền hình)

Đại nghiệp
대물
Thể loạiKịch tính, lãng mạn, chính trị
Dựa trênĐại nghiệp
của Park In-kwon
Kịch bảnYoo Dong-yoon
Đạo diễnOh Jong-rok
Jo Hyun-tak
Diễn viênGo Hyun-jung
Kwon Sang-woo
Cha In-pyo
Lee Soo-kyung
Quốc gia Hàn Quốc
Ngôn ngữTiếng Hàn
Số tập24
Sản xuất
Giám chếGoo Bon-geun
Lee Myung-woo
Địa điểmSeoul
Incheon
Thời lượngThứ Tư và thứ Năm lúc 21:55 (KST)
Đơn vị sản xuấtLee Kim Productions
Trình chiếu
Kênh trình chiếuSeoul Broadcasting System
Phát sóng6 tháng 10 năm 2010 (2010-10-06) – 23 tháng 12 năm 2010 (2010-12-23)
Thông tin khác
Chương trình trướcBạn gái tôi là cáo chín đuôi
Chương trình sauTử nhân
Liên kết ngoài
Trang mạng chính thức

Đại nghiệp[1][2][3][4][5][6] (Tiếng Hàn대물; Hanja大物; RomajaĐại vật) là một phim truyền hình Hàn Quốc, phỏng theo mạn họa của tác giả Park In-kwon, phát sóng trên đài SBS lần đầu vào tháng 10 năm 2010[7].

Nội dung

[sửa | sửa mã nguồn]

Nữ xướng ngôn viên truyền hình Seo Hye-rim (Go Hyun-jung) nổi danh nhờ đóng nhân vật Chị Bololo bị sa thải vì chỉ trích những nỗ lực hời hợt của chính phủ khi điều tra cái chết của chồng cô - một phóng viên chiến trường Afghanistan. Phẫn uất, lại được một chính khách đảng cầm quyền là Kang Tae-san (Cha In-pyo) hối thúc, cô đã tình nguyện ra tranh cử tổng thống nhiệm kì tới. Bản thân Kang xuất thân là công tố viên, không ưa gì những trò ma giáo trong chính trường làm cản trở nền dân chủ và sự thượng tôn pháp luật. Tuy nhiên, vì xung khắc ý kiến, chính anh trở thành đối thủ chính trị của Seo và vô tình tạo cơ hội cho những đối thủ khác hè nhau hạ bệ cô. Bên cạnh Seo chỉ có Ha Do-ya (Kwon Sang-woo) - một công tố viên nhiệt tình và thầm yêu cô từ thuở son sắc.

Diễn xuất

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Go Hyun-jung as Seo Hye-rim
  • Kwon Sang-woo as Ha Do-ya
  • Cha In-pyo as Kang Tae-san
  • Lee Soo-kyung as Jang Se-jin
  • Park Geun-hyung as Jo Bae-ho (president of Democratic Party)
  • Lee Soon-jae as Baek Sung-min (former President)
  • Choi Il-hwa as Kim Myung-hwan (Tae-san's father-in-law)
  • Lee Jae-yong as Gong Sung-jo (Do-ya's boss)
  • Ahn Suk-hwan as Son Bon-shik (media director)
  • Im Hyun-sik as Ha Bong-do (Do-ya's father)
  • Lee Joo-shil as Yoon Myung-ja (Hye-rim's mother)
  • Kim Jae-bin as Park Dong-hwa (Hye-rim's son)
  • Seo Ji-young as Kim Ji-soo (Tae-san's wife, Myung-hwan's daughter)
  • Song Ok-sook as Madam Min - Min Kyung-woo (friend of Se-jin's mother)
  • Jang Young-nam as Wang Joong-ki (electoral specialist)
  • Park Ji-il as Chief of Staff
  • Kim Il-woo as Oh Jae-bong (Bae-ho's subordinate)
  • Yum Dong-hyun as Seo Soon-jae
  • Lee Moon-soo as Kim Tae-bong (corrupt senator)
  • Kim Jin-ho as Kim Hyun-gab (Tae-bong's subordinate)
  • Shin Seung-hwan as Kim Chul-gyu (Kim Tae-bong's son)
  • Yoon Joo-sang as Min Dong-ho (president of adversary party)
  • Goo Ji-sung as Park Myung-young (Do-ya's secretary)
  • Kim Joon-ho as Hwang Jae-man (killer)
  • Kim Tae-woo as Park Min-goo (Hye-rim's late husband) (cameo, ep 1)
  • Im Dong-yub as vice manager (cameo)
  • Rainbow as girlband (cameo, ep 5)
  • In the table below, the blue numbers represent the lowest ratings and the red numbers represent the highest ratings.
Date Episode Nationwide Seoul
2010-10-06 01 17.4% (1st) 17.8% (1st)
2010-10-07 02 21.2% (1st) 21.4% (1st)
2010-10-13 03 23.0% (1st) 22.2% (1st)
2010-10-14 04 23.4% (1st) 22.7% (1st)
2010-10-20 05 24.7% (1st) 23.3% (1st)
2010-10-21 06 26.0% (1st) 25.9% (1st)
2010-10-27 07 25.0% (1st) 23.9% (1st)
2010-10-28 08 26.0% (1st) 25.4% (1st)
2010-11-03 09 24.4% (1st) 23.3% (1st)
2010-11-04 10 24.3% (1st) 24.1% (1st)
2010-11-10 11 23.9% (1st) 23.1% (1st)
2010-11-11 12 24.8% (1st) 24.2% (1st)
2010-11-17 13 24.2% (1st) 22.9% (1st)
2010-11-18 14 25.1% (1st) 24.3% (1st)
2010-11-24 15 23.8% (1st) 22.9% (1st)
2010-11-25 16 27.5% (1st) 27.0% (1st)
2010-12-01 17 23.7% (1st) 22.4% (1st)
2010-12-02 18 25.0% (1st) 24.4% (1st)
2010-12-08 19 24.2% (1st) 23.3% (1st)
2010-12-09 20 25.8% (1st) 25.3% (1st)
2010-12-15 21 25.2% (1st) 24.6% (1st)
2010-12-16 22 27.0% (1st) 26.2% (1st)
2010-12-22 23 24.0% (2nd) 23.3% (2nd)
2010-12-23 24 25.8% (1st) 25.1% (1st)
Average 24.4% 23.7%

Source: TNS Media Korea

Awards and nominations

[sửa | sửa mã nguồn]
Năm Giải Hạng mục Recipient Kết quả
2010
SBS Drama Awards[8]
Grand Prize (Daesang) Go Hyun-jung Đoạt giải
Top Excellence Award, Actor in a Drama Special Kwon Sang-woo Đoạt giải
Top Excellence Award, Actress in a Drama Special Go Hyun-jung Đề cử
Excellence Award, Actor in a Drama Special Cha In-pyo Đề cử
Best Supporting Actor in a Drama Special Lee Jae-yong Đoạt giải
Best Supporting Actress in a Drama Special Lee Soo-kyung Đoạt giải
Producer's Award Cha In-pyo Đoạt giải
Top 10 Stars Go Hyun-jung Đoạt giải
Kwon Sang-woo Đoạt giải
Achievement Award Park Geun-hyung Đoạt giải
2011
47th Baeksang Arts Awards
Best Actor (TV) Kwon Sang-woo Đề cử
4th Korea Drama Awards
Best Actor Kwon Sang-woo Đề cử

International broadcast

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Chung, Ah-young (ngày 17 tháng 3 năm 2008). “Actress Ko to Return as President in New Drama”. The Korea Times. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2012.
  2. ^ Park, So-yeon (ngày 31 tháng 12 năm 2009). “Ko Hyun-joung to turn 1st female president in new drama”. 10Asia. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2012.
  3. ^ “Drama Tackles Presidency. KBS Global. ngày 26 tháng 8 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 2 năm 2014. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2012.
  4. ^ Kim, Heidi (ngày 24 tháng 12 năm 2010). "SBS The President ends run on top for 11th consecutive week". 10Asia. Truy cập 2012-11-29.
  5. ^ Han, Sang-hee (ngày 5 tháng 10 năm 2010). “Will female president appeal to TV drama fans?”. The Korea Times. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2012.
  6. ^ Kang, Hye-ran (ngày 4 tháng 11 năm 2010). “Resilient actress relishes dramatic return”. Korea JoongAng Daily. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2012.
  7. ^ Lee, Seung-han (ngày 30 tháng 9 năm 2010). "Preview: SBS TV series The President". 10Asia. Truy cập 2012-11-19.
  8. ^ Ko, Kyoung-seok (ngày 3 tháng 1 năm 2011). “Ko Hyun-jung wins grand prize at SBS Drama Awards”. 10Asia. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2012.
  9. ^ “Lady President”. Hanryū Alpha. Fuji Television. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2012.
  10. ^ “GMA-7's Big Thing and Cinderella Man end this week”. GMANetwork.com. ngày 23 tháng 11 năm 2011. Truy cập ngày 18 tháng 1 năm 2014.