Đột Tuyền
突泉县 Đột Tuyền huyện | |
---|---|
— Huyện — | |
![]() | |
Quốc gia | Trung Quốc |
Khu tự trị | Nội Mông Cổ |
Minh | Hưng An |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 4.890 km2 (1,890 mi2) |
Dân số | |
• Tổng cộng | 300,000 |
• Mật độ | 61,3/km2 (159/mi2) |
Múi giờ | Giờ chuẩn Trung Quốc (UTC+8) |
Mã bưu chính | 137500 |
Đột Tuyền (tiếng Mông Cổ: ᠲᠦᠴᠢᠤᠸᠠᠨ ᠰᠢᠶᠠᠨ Tüčiuvan siyan, Тучуань шянь; giản thể: 突泉县; phồn thể: 突泉縣; bính âm: Tūquán Xiàn) là một huyện của minh Hưng An, khu tự trị Nội Mông Cổ, Trung Quốc. Huyện có ranh giới với tỉnh Cát Lâm ở phía đông, phía nam của huyện là Hữu dực trung kỳ Horqin và phía bắc của huyện là Hữu dực tiền kỳ Horqin.
Hành chính[sửa | sửa mã nguồn]
Trấn[sửa | sửa mã nguồn]
|
|
Hương[sửa | sửa mã nguồn]
|
|
Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Đột Tuyền | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 7.1 (44.8) | 13.1 (55.6) | 28.7 (83.7) | 33.0 (91.4) | 39.9 (103.8) | 41.2 (106.2) | 39.3 (102.7) | 37.9 (100.2) | 35.7 (96.3) | 30.7 (87.3) | 18.4 (65.1) | 9.3 (48.7) | 41.2 (106.2) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | −7.8 (18.0) | −2.9 (26.8) | 4.7 (40.5) | 15.2 (59.4) | 22.8 (73.0) | 27.1 (80.8) | 28.3 (82.9) | 27.3 (81.1) | 22.2 (72.0) | 13.5 (56.3) | 1.5 (34.7) | −6.2 (20.8) | 12.1 (53.9) |
Trung bình ngày °C (°F) | −13.8 (7.2) | −9.7 (14.5) | −2.3 (27.9) | 8.0 (46.4) | 15.9 (60.6) | 21.0 (69.8) | 22.9 (73.2) | 21.3 (70.3) | 15.0 (59.0) | 6.5 (43.7) | −4.4 (24.1) | −11.6 (11.1) | 5.7 (42.3) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | −18.2 (−0.8) | −15.0 (5.0) | −8.5 (16.7) | 1.0 (33.8) | 8.6 (47.5) | 14.7 (58.5) | 17.8 (64.0) | 15.7 (60.3) | 8.5 (47.3) | 0.5 (32.9) | −9.3 (15.3) | −16.0 (3.2) | 0.0 (32.0) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −31.1 (−24.0) | −29.7 (−21.5) | −20.3 (−4.5) | −12.0 (10.4) | −2.6 (27.3) | 3.3 (37.9) | 10.0 (50.0) | 7.0 (44.6) | −1.6 (29.1) | −18.0 (−0.4) | −26.0 (−14.8) | −28.1 (−18.6) | −31.1 (−24.0) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 1.3 (0.05) | 1.6 (0.06) | 5.2 (0.20) | 13.8 (0.54) | 28.0 (1.10) | 71.0 (2.80) | 148.1 (5.83) | 77.2 (3.04) | 30.5 (1.20) | 10.8 (0.43) | 3.4 (0.13) | 2.2 (0.09) | 393.1 (15.47) |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 47 | 41 | 38 | 35 | 38 | 55 | 71 | 70 | 58 | 47 | 48 | 50 | 50 |
Source: [1] |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ 中国地面气候标准值月值(1981-2010) (bằng tiếng Trung). China Meteorological Data Service Center. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2022.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Trang thông tin chính thức (tiếng Trung)