Acacia koa
Acacia koa | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fabales |
Họ (familia) | Fabaceae |
Chi (genus) | Acacia |
Loài (species) | A. koa |
Danh pháp hai phần | |
Acacia koa A.Gray, 1854 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Acacia heterophylla var. latifolia Benth. |
Acacia koa là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được A.Gray miêu tả khoa học đầu tiên.[2]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Acacia koa A. Gray”. Germplasm Resources Information Network. United States Department of Agriculture. ngày 30 tháng 4 năm 2007. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 8 năm 2009. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2010.Quản lý CS1: postscript (liên kết)
- ^ The Plant List (2010). “Acacia koa”. Truy cập ngày 5 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Acacia koa tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Acacia koa tại Wikispecies