Bản mẫu:Bí thư Thành Đoàn Thành phố Hồ Chí Minh xts Bí thư Thành Đoàn Thành phố Hồ Chí MinhBùi Văn Trạch (1954) · Lê Minh Qưới (1957 – 1960) · Trần Quang Cơ (1960 – 1961) · Hồ Hảo Hớn (1961 – 1963) · Phạm Trọng Danh (1964 – 1967) · Hồ Hảo Hớn (1967) · Phan Chánh Tâm (1968 – 1970) · Trang Văn Học (1970) · Phan Chánh Tâm (1971 – 1972) · Phạm Chánh Trực (1972 – 1975) · Trương Mỹ Lệ (1975) · Phạm Chánh Trực (1975 – 1977) · Nguyễn Chơn Trung (1977 – 1981) · Phạm Chánh Trực (1981 – 1984) · Phạm Phương Thảo (1984 – 1987) · Lê Văn Nuôi (1987 – 1992) · Nguyễn Văn Đua (1992 – 1996) · Nguyễn Hoàng Năng (1996 – 1999) · Nguyễn Thành Phong (1999 – 2003) · Võ Văn Thưởng (2003 – 2004) · Tất Thành Cang (2004 – 2009) · Nguyễn Văn Hiếu (2009 – 2012) · Lê Quốc Phong (2012 – 2013) · Nguyễn Mạnh Cường (2013 – 2017) · Phạm Hồng Sơn (2017 – 2020) · Phan Thị Thanh Phương (2020 – 2024) · Ngô Minh Hải (2024 – nay)In nghiêng: Quyền Bí thư Thành Đoàn, Bí thư Khu Đoàn (trước 1975), Bí thư Ban Cán sự Thanh niên, Học sinh – Sinh viên (trước 1975) hoặc tương đương