Bản mẫu:Phép tính số học Phép tính số họcxts Phép cộng (+) số hạng + số hạng hạng tử + hạng tử số cộng + số cộng } = {\displaystyle \scriptstyle \left.{\begin{matrix}\scriptstyle {\text{số hạng}}\,+\,{\text{số hạng}}\\\scriptstyle {\text{hạng tử}}\,+\,{\text{hạng tử}}\\\scriptstyle {\text{số cộng}}\,+\,{\text{số cộng}}\end{matrix}}\right\}\,=\,} tổng {\displaystyle \scriptstyle {\text{tổng}}} Phép trừ (−) số bị trừ − số trừ = {\displaystyle \scriptstyle {\text{số bị trừ}}\,-\,{\text{số trừ}}\,=\,} hiệu {\displaystyle \scriptstyle {\text{hiệu}}} Phép nhân (×) thừa số × thừa số nhân tử × nhân tử } = {\displaystyle \scriptstyle \left.{\begin{matrix}\scriptstyle {\text{thừa số}}\,\times \,{\text{thừa số}}\\\scriptstyle {\text{nhân tử}}\,\times \,{\text{nhân tử}}\end{matrix}}\right\}\,=\,} tích {\displaystyle \scriptstyle {\text{tích}}} Phép chia (÷) số bị chia số chia tử số mẫu số } = {\displaystyle \scriptstyle \left.{\begin{matrix}\scriptstyle {\frac {\scriptstyle {\text{số bị chia}}}{\scriptstyle {\text{số chia}}}}\\\scriptstyle {\text{ }}\\\scriptstyle {\frac {\scriptstyle {\text{tử số}}}{\scriptstyle {\text{mẫu số}}}}\end{matrix}}\right\}\,=\,} phân số thương tỷ số {\displaystyle {\begin{matrix}\scriptstyle {\text{phân số}}\\\scriptstyle {\text{thương}}\\\scriptstyle {\text{tỷ số}}\end{matrix}}} Lũy thừa cơ số số mũ = {\displaystyle \scriptstyle {\text{cơ số}}^{\text{số mũ}}\,=\,} lũy thừa {\displaystyle \scriptstyle {\text{lũy thừa}}} Căn bậc n (√) số dưới căn bậc = {\displaystyle \scriptstyle {\sqrt[{\text{bậc}}]{\scriptstyle {\text{số dưới căn}}}}\,=\,} căn {\displaystyle \scriptstyle {\text{căn}}} Logarit (log) log cơ số ( số đối logarit ) = {\displaystyle \scriptstyle \log _{\text{cơ số}}({\text{số đối logarit}})\,=\,} logarit {\displaystyle \scriptstyle {\text{logarit}}} Tài liệu bản mẫu Bản mẫu này liệt kê các phép tính số học và các kết quả của chúng. Xem thêm Commons:Template:Calculation results xtsBản mẫu toán họcHàm sốHệ thống chữ sốHàm số elementary arithmetic precision precision1 value Hệ thống chữ số base 36 binary dec2hex decimal2Base duodecimal hex2dec hexadecimal octal quaternary quinary rn roman senary ternary vigesimal Chuyển đổi bbl to t thùng sang tấn convert convert/scale chuyển đổi các đơn vị liên quan tuyến tính long ton Tạ dài (Anh), góc tạ (Anh) và pound sang kilôgam;Tấn (Mỹ) và tạ dài sang pound và tấn hệ mét convinfobox để sử dugnj trong hộp thông tin decdeg độ, phút, và giây sang độ thập phân hms2deg góc giờ (đơn vị là giờ, phút, giây) sang độ thập phân deg2dms độ thập phân sang độ, phút, giây deg2hms độ thập phân sang góc giờ (đơn vị là giờ, phút, giây) inflation để tính mức lạm phát của giá cả liên quan tới Chỉ số giá tiêu dùng miles-chains dặm và chain sang kilômét pop density mật độ dân số của một khu vực track gauge khoảng cách đường rayKý hiệu bigmath for stand-alone formulas, using a bigger font to match \displaystyle PNG-rendered TeX formulas bra-ketbraket braket Ký hiệu bra-ket Phân số tạo ra các phân số (not for use in science or mathematical articles; instead, use {{sfrac}}) intmath ký hiệu tích phân langlerangleNgoặc nhọn ngoặc góc ⟨ ⟩ ldelimrdelim dấu phân tách nhiều dòng (2–5 dòng) math để hiện các công thức nội dòng, có được cỡ chữ và thích hợp hơn các công thức TeX \textstyle định dạng ảnh PNG (hoặc \scriptstyle) mathcal phông chữ viết tay [toán học] dùng trong các công thức toán, thay cho \mathcal{...} bằng LaTeX mvar một các để tạo văn bản dành cho các biến toán học rời rạc oversetunderset các ký tự/dấu phụ đặt bên trên/dưới một kí tự/dấu phụ khác radic sfrac tạo ra các phân số (nên được các bài về khoa học hoặc toán học hơn là {{Phân số}}) sqrt susubsup tmath đưa một biểu thức toán học dạng TeX vào trong nhãn <math> val báo cáo các giá trị, sai số và đơn vị đo lường vec các dấu véctơ trên, véctơ dưới, trỏ sang phải, trái hoặc cả hai chiềuHộpThẻThông báoHộpThẻThông báo calculation results Giải tích Thông tin hàm số toán học functions metricate undue precision units attention calculation Thể loại Biên tập viên sửa đổi có thể thử nghiệm trong các trang chỗ thử (tạo | sao) và trường hợp kiểm thử (tạo) của bản mẫu này. Các trang con của bản mẫu này.