Bộ Ngưu (牛)
牛 Ngưu (93) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 牛 (U+725B) [1] | |
Giải nghĩa: trâu, bò | |
Bính âm: | niú |
Chú âm phù hiệu: | ㄋㄧㄡˊ |
Quốc ngữ La Mã tự: | niou |
Wade–Giles: | niu2 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | ngàuh |
Việt bính: | ngau4 |
Bạch thoại tự: | giû |
Kana: | ギュ-, ゴ gyū, go うし ushi |
Kanji: | 牛偏 ushihen |
Hangul: | 소 so |
Hán-Hàn: | 우 u |
Hán-Việt: | ngưu |
Cách viết: gồm 4 nét | |
Bộ Ngưu, bộ thứ 93 có nghĩa là "trâu" là 1 trong 34 bộ có 4 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
Trong Từ điển Khang Hy có 233 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Tự hình Bộ Ngưu (牛)
[sửa | sửa mã nguồn]Chữ thuộc Bộ Ngưu (牛)
[sửa | sửa mã nguồn]Số nét bổ sung | Chữ |
---|---|
0 | 牛 牜 |
2 | 牝 牞 牟 |
3 | 牠 牡 牢 牣 牤 |
4 | 牥 牦 牧 牨 物 牪 牫 牬 |
5 | 牭 牮 牯 牰 牱 牲 牳 牴 牵 |
6 | 牶 牷 牸 特 牺 |
7 | 牻 牼 牽 牾 牿 犁 |
8 | 犀 犂 犃 犄 犅 犆 犇 犈 犉 犊 犋 |
9 | 犌 犍 犎 犏 犐 犑 |
10 | 犒 犓 犔 犕 犖 犗 |
11 | 犘 犙 犚 犛 |
12 | 犜 犝 犞 犟 |
13 | 犠 |
15 | 犡 犢 犣 犤 犥 犦 |
16 | 犧 犨 |
18 | 犩 |
20 | 犪 |
23 | 犫 |
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Ngưu (牛). |
Tra 牛 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |