Conasprella anaglyptica
Conasprella anaglyptica | |
---|---|
Shell of Conasprella anaglyptica (museum specimen at Naturalis Biodiversity Center) | |
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Mollusca |
Lớp: | Gastropoda |
nhánh: | Caenogastropoda |
nhánh: | Hypsogastropoda |
nhánh: | Neogastropoda |
Liên họ: | Conoidea |
Họ: | Conidae |
Chi: | Conasprella |
Loài: | C. anaglyptica |
Danh pháp hai phần | |
Conasprella anaglyptica (Crosse, 1865) | |
Các đồng nghĩa[1] | |
|
Conasprella anaglyptica là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.[1]
Giống như tất cả các loài thuộc chi Conasprella, chúng là loài săn mồi và có nọc độc. Chúng có khả năng "đốt" con người, do vậy khi cầm chúng phải hết sức cẩn thận.
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Conus anaglypticus Crosse, 1865. World Register of Marine Species, truy cập 20 tháng 3 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Conasprella anaglyptica tại Wikispecies
- The Conus Biodiversity website
- Puillandre N., Duda T.F., Meyer C., Olivera B.M. & Bouchet P. (2015). One, four or 100 genera? A new classification of the cone snails. Journal of Molluscan Studies. 81: 1–23
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- The Conus Biodiversity website
- “Jaspidiconus anaglypticus”. Gastropods.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2012.