Chi Giác mộc
Cornus sericea | |
Phân loại khoa học | |
---|---|
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Cornales |
Họ (familia) | Cornaceae |
Chi (genus) | Cornus L. |
Loài điển hình | |
Cornus mas L. | |
Phân chi | |
|
Chi Giác mộc hay còn gọi chi sơn thù du (danh pháp khoa học: Cornus) là một chi thực vật gồm khoảng 30–60 loài[Note 1] cây thân gỗ trong họ Cornaceae.[2]
Tên gọi giác mộc được giải thích là gỗ của chúng cứng như sừng, thường có thể dùng làm dao găm hoặc mũi tên sát thương.
Loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Cornus × acadiensis Fernald
- Cornus alba L.
- Cornus alternifolia L.f.
- Cornus amomum Mill.1
- Cornus × arnoldiana Rehder
- Cornus asperifolia Michx.
- Cornus austrosinensis W.P.Fang & W.K.Hu
- Cornus bretschneideri L.Henry
- Cornus canadensis L.
- Cornus capitata Wall.1
- Cornus chinensis Wangerin
- Cornus controversa Hemsl.
- Cornus darvasica (Pojark.) Pilip.
- Cornus disciflora Moc. & Sessé ex DC.
- Cornus drummondii C.A.Mey.
- Cornus excelsa Kunth
- Cornus eydeana Q.Y.Xiang & Y.M.Shui
- Cornus florida L.1
- Cornus foemina Mill.
- Cornus × friedlanderi W.H.Wagner
- Cornus glabrata Benth.
- Cornus hemsleyi C.K.Schneid. & Wangerin
- Cornus hongkongensis Hemsl.5
- Cornus iberica Woronow
- Cornus koehneana Wangerin
- Cornus kousa F.Buerger ex Hance2
- Cornus macrophylla Wall.1
- Cornus mas L.
- Cornus meyeri (Pojark.) Pilip.
- Cornus multinervosa (Pojark.) Q.Y.Xiang
- Cornus nuttallii Audubon ex Torr. & A.Gray
- Cornus oblonga Wall.
- Cornus officinalis Siebold & Zucc.
- Cornus oligophlebia Merr.
- Cornus papillosa W.P.Fang & W.K.Hu
- Cornus parvifloraS.S.Chien
- Cornus peruviana J.F.Macbr.
- Cornus quinquinervis Franch.
- Cornus racemosa Lam.
- Cornus rugosa Lam.
- Cornus sanguinea' L.3
- Cornus schindleri Wangerin1
- Cornus sericea L.1
- Cornus sessilis Torr.
- Cornus × slavinii Rehder
- Cornus suecica L.
- Cornus ulotricha C.K.Schneid. & Wangerin
- Cornus × unalaschkensis Ledeb.
- Cornus volkensii Harms
- Cornus walteri Wangerin
- Cornus wilsoniana Wangerin
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Qiu-Yun (Jenny) Xiang, David T. Thomas, Wenheng Zhang, Steven R. Manchester and Zack Murrell (2006). “Species level phylogeny of the genus Cornus (Cornaceae) based on molecular and morphological evidence – implications for taxonomy and Tertiary intercontinental migration”. Taxon. 55 (1): 9–30. JSTOR 25065525.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ “Notable Characteristics of Dogwood Trees”. answers.com. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Chi Giác mộc. |
- Dogwood history and uses Lưu trữ 2016-03-03 tại Wayback Machine
- Asian dogwoods Lưu trữ 2006-09-01 tại Wayback Machine
- The Medicinal Benefits for Growing Your Own Remedy: Dogwood Tree Lưu trữ 2013-11-16 tại Wayback Machine