Crataegus tanacetifolia
Crataegus tanacetifolia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Rosales |
Họ (familia) | Rosaceae |
Chi (genus) | Crataegus |
Loạt (series) | Tanacetifoliae K.I.Chr.[1] |
Loài (species) | C. tanacetifolia |
Danh pháp hai phần | |
Crataegus tanacetifolia (Poir.) Pers. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Mespilus tanacetifolia Poir. |
Crataegus tanacetifolia là loài thực vật có hoa trong họ Hoa hồng. Loài này được (Lam.) Pers. mô tả khoa học đầu tiên năm 1807.[2]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Christensen, K.I. (1992). Revision of Crataegus sect. Crataegus and nothosect. Crataeguineae (Rosaceae-Maloideae) in the Old World. Systematic Botany Monographs. 35: 1–199.
- ^ The Plant List (2010). “Crataegus tanacetifolia”. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.[liên kết hỏng]
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Crataegus tanacetifolia tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Crataegus tanacetifolia tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Crataegus tanacetifolia”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.