Euphausia
Euphausia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Crustacea |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Euphausiacea |
Họ (familia) | Euphausiidae |
Chi (genus) | Euphausia Dana, 1850 |
Loài điển hình | |
Euphausia superba Dana, 1850 |
Euphausia là một chi giáp xác của họ Euphausiidae. Có 31 loài được biết đến trong chi này, bao gồm Euphausia superba, Euphausia crystallorophiasvà Euphausia pacifica.[1]
- Euphausia americana Hansen, 1911
- Euphausia brevis Hansen, 1905
- Euphausia crystallorophias Holt & Tattersall, 1906
- Euphausia diomedeae Ortmann, 1894
- Euphausia distinguenda Hansen, 1908
- Euphausia eximia Hansen, 1911
- Euphausia fallax Hansen, 1916
- Euphausia frigida Hansen, 1911
- Euphausia gibba G. O. Sars, 1883
- Euphausia gibboides Ortmann, 1893
- Euphausia hanseni Zimmer, 1915
- Euphausia hemigibba Hansen, 1910
- Euphausia krohnii (Brandt, 1851)
- Euphausia lamelligera Hansen, 1911
- Euphausia longirostris Hansen, 1908
- Euphausia lucens Hansen, 1905
- Euphausia mucronata G. O. Sars, 1883
- Euphausia mutica Hansen, 1905
- Euphausia nana Brinton, 1962
- Euphausia pacifica Hansen, 1911
- Euphausia paragibba Hansen, 1910
- Euphausia pseudogibba Ortmann, 1893
- Euphausia recurva Hansen, 1905
- Euphausia sanzoi Torelli, 1934
- Euphausia sibogae Hansen, 1908
- Euphausia similis G. O. Sars, 1885
- Euphausia spinifera G. O. Sars, 1885
- Euphausia superba Dana, 1850
- Euphausia tenera Hansen, 1905
- Euphausia triacantha Holt & Tattersall, 1906
- Euphausia vallentini Stebbing, 1900
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Volker Siegel (2011). V. Siegel (biên tập). “Euphausia Dana, 1850”. World Euphausiacea database. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2011.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Euphausia tại Wikimedia Commons