Fraxinus excelsior
Fraxinus excelsior | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiosperms |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Oleaceae |
Chi (genus) | Fraxinus |
Loài (species) | F. excelsior |
Danh pháp hai phần | |
Fraxinus excelsior L. | |
Phạm vi phân bố |
Fraxinus excelsior là một loài thực vật có hoa thuộc Họ Ô liu (Oleaceae), Chi Tần bì. Đây là loài bản địa của phần lớn châu Âu[1] và cả nhiều dãy núi tại Kavkaz và Alborz.
Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Fraxinus excelsior là loài bản địa châu Âu, phân bố từ miền bắc Tây Ban Nha tới Nga, và từ miền nam Scandinavia tới miền bắc Hy Lạp.[1] Nó cũng có nguồn gốc từ Tây Nam Á, từ miền bắc Thổ Nhĩ Kỳ về phía đông tới Kavkaz và Alborz. Cực bắc của phạm vi phân bố nằm ở vùng Trondheimsfjord của Na Uy.[2][3] Chúng được đem trồng và đã sống tự nhiên tại New Zealand và một vài khu vực rãi rác thuộc Hoa Kỳ và Canada.[4][5][6]
Nó hiện diện khắp quần đảo Anh, thường mọc trên đá vôi, như ở miền bắc Scotland.[7] Loài cây này được trồng rộng rãi ở nhiều nơi.[8]
Giống
[sửa | sửa mã nguồn]Fraxinus excelsior có một số giống khác nhau;
- Fraxinus excelsior 'Aurea'[9]
- Fraxinus excelsior 'Aurea Pendula' (Weeping Golden Ash)
- Fraxinus excelsior 'Autumn Blaze'
- Fraxinus excelsior 'Autumn Purple'
- Fraxinus excelsior 'Crispa'
- Fraxinus excelsior 'Diversifolia'
- Fraxinus excelsior 'Erosa'
- Fraxinus excelsior 'Jaspidea'
- Fraxinus excelsior 'Monophylla'
- Fraxinus excelsior 'Nana'
- Fraxinus excelsior 'Pendula' (Weeping Ash), một trong những giống nổi tiếng nhất, được trồng rộng rãi vào thời kỳ Victoria.
- Fraxinus excelsior 'Skyline'.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Thomas, Peter A. (2016). “Biological Flora of the British Isles: Fraxinus excelsior”. Journal of Ecology. doi:10.1111/1365-2745.12566.
- ^ Rushforth, K. (1999). Trees of Britain and Europe. Collins ISBN 0-00-220013-9.
- ^ Den virtuella floran: Fraxinus excelsior distribution
- ^ “Kew World Checklist of Selected Plant Families, Fraxinus excelsior”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2016.
- ^ Biota of North America Program, Fraxinus excelsior
- ^ Altervista Flora of the United States and Canada, Fraxinus excelsior
- ^ Stiven, Roland; Holl, Kate (2004). Wood Pasture. Perth, UK: Scottish Natural Heritage. ISBN 1853973866.
- ^ “Online atlas of the British and Irish Flora, Fraxinus excelsior (Ash)”. Biological Records Centre and Botanical Society of Britain and Ireland.
- ^ “Fraxinus excelsior (European ash)”. Truy cập 8 tháng 5 năm 2016.[liên kết hỏng]
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Fraxinus excelsior. |