Gallirallus australis
Gallirallus australis | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Gruiformes |
Họ (familia) | Rallidae |
Chi (genus) | Gallirallus |
Loài (species) | G. australis |
Danh pháp hai phần | |
Gallirallus australis (Sparrman, 1786) |
Gallirallus australis (tên tiếng Māori: "weka") là một loài chim thuộc họ Gà nước (Rallidae). Đây là loài đặc hữu của New Zealand, với bốn phân loài đã được công nhận. G. australis có kích thước bằng gà nhà, với bộ lông màu nâu. Đây loài loài ăn tạp, ăn cả động vật không xương sống và trái cây. G. australis thường đẻ trứng vào thời gian tháng 8 đến tháng 1; cả con trống và con mái đều giúp ấp trứng.
Mô tả
[sửa | sửa mã nguồn]G. australis là một loài lớn trong họ Gà nước. Bộ lông nâu của chúng có những sọc đen và xám; sắc nâu của lông thay đổi tùy theo phân loài. Con trống lớn hơn, dài 50–60 cm (20–24 in) và nặng 532–1.605 g (1,173–3,538 lb). Con mái dài 46–50 cm (18–20 in) và nặng 350–1.035 g (0,772–2,282 lb). Sải cánh từ 50 đến 60 cm (20 đến 24 in).[2]
Mỏ tương đối lớn, màu nâu-hơi đỏ, dài chừng 5 cm (2,0 in), cứng và thon nhọn, có thể được dùng như một vũ khí. Đuôi hầu như luôn được vẫy. Chúng có chân khỏe và cặp cánh đã thoái hóa.[3][4]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ BirdLife International (2012). “Gallirallus australis”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
- ^ Arkive - Images of Life on Earth. “Facts Weka”. Arkive.org. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 14 tháng 3 năm 2012.
- ^ “WEKA - 1966 Encyclopaedia of New Zealand”. Teara.govt.nz. ngày 23 tháng 4 năm 2009. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2010.
- ^ Andreas Reischek, 1845–1902 (ngày 1 tháng 3 năm 2009). “Large forest birds - Weka - Te Ara Encyclopedia of New Zealand”. Teara.govt.nz. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Gallirallus australis tại Wikispecies