Giải bóng đá Hạng Nhất quốc gia 1999–2000
Giải bóng đá Hạng Nhất quốc gia lần thứ III | |
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | ![]() |
Thời gian | 24 tháng 10 năm 1999–7 tháng 5 năm 2000 |
Số đội | 14 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Sông Lam Nghệ An |
Á quân | Công an Thành phố Hồ Chí Minh |
Hạng ba | Công an Hà Nội |
Xuống hạng | Đà Nẵng, Long An và Lâm Đồng (ở lại hạng Nhất) Vĩnh Long (xuống hạng Nhì) |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 156 |
Số bàn thắng | 370 (2,37 bàn mỗi trận) |
Số thẻ vàng | 520 (3,33 thẻ mỗi trận) |
Số thẻ đỏ | 24 (0,15 thẻ mỗi trận) |
Vua phá lưới | Văn Sỹ Thủy (Sông Lam Nghệ An) (15 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Lê Huỳnh Đức (Công an Thành phố Hồ Chí Minh]) (15 bàn) |
← 1999 |
Giải bóng đá Hạng Nhất quốc gia 1999–2000 là mùa giải thứ 17 của Giải bóng đá vô địch quốc gia Việt Nam và là mùa giải thứ ba dưới tên gọi Giải bóng đá Hạng Nhất quốc gia.[1] Giải đấu khởi tranh vào ngày 24 tháng 10 năm 1999 và kết thúc vào ngày 7 tháng 5 năm 2000 với 14 đội bóng tham dự. Đây cũng là mùa giải cuối cùng nhằm xác định 10 đội bóng sẽ thi đấu tại giải vô địch quốc gia chuyên nghiệp vào năm sau; 4 đội xếp cuối bảng sẽ tiếp tục chơi ở giải hạng Nhất.[2]
Sông Lam Nghệ An giành chức vô địch trước 1 vòng đấu do hơn đội nhì bảng Công an Thành phố Hồ Chí Minh 4 điểm trước khi lượt đấu cuối diễn ra. Do cuối mùa giải Vĩnh Long bị kỷ luật và giáng xuống hạng Nhì, chỉ có ba đội Đà Nẵng, Long An và Lâm Đồng ở lại hạng Nhất.
Thay đổi trước mùa giải[sửa | sửa mã nguồn]
Thay đổi đội bóng[sửa | sửa mã nguồn]
Đến giải Hạng Nhất[sửa | sửa mã nguồn]Thăng hạng từ giải Hạng Nhì 1998
| Rời giải Hạng Nhất[sửa | sửa mã nguồn]Xuống hạng đến giải Hạng Nhì 1999–2000
|
Các đội bóng[sửa | sửa mã nguồn]
Sân vận động[sửa | sửa mã nguồn]
Đội bóng | Địa điểm | Sân vận động | Sức chứa |
---|---|---|---|
Cảng Sài Gòn | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh | Thống Nhất | 25.000 |
Công an Hải Phòng | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng | Lạch Tray | 25.000 |
Công an Hà Nội | Quận Đống Đa, Hà Nội | Hà Nội | 25.000 |
Công an Thành phố Hồ Chí Minh | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh | Thống Nhất | 25.000 |
Đà Nẵng | Quận Hải Châu, Đà Nẵng | Chi Lăng | 30.000 |
Đồng Tháp | Thị xã Cao Lãnh, Đồng Tháp | Cao Lãnh | 20.000 |
Khánh Hòa | Nha Trang, Khánh Hòa | Nha Trang | 18.000 |
Lâm Đồng | Đà Lạt, Lâm Đồng | Đà Lạt | 12.000 |
Long An | Tân An, Long An | Long An | 20.000 |
Nam Định | Thành phố Nam Định, Nam Định | Chùa Cuối | 20.000 |
Sông Lam Nghệ An | Vinh, Nghệ An | Vinh | 20.000 |
Thể Công | Quận Đống Đa, Hà Nội | Hà Nội | 25.000 |
Thừa Thiên Huế | Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế | Tự Do | 20.000 |
Vĩnh Long | Thị xã Vĩnh Long, Vĩnh Long | Vĩnh Long | 15.000 |
Nhân sự, nhà tài trợ và áo đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Đội bóng | Huấn luyện viên | Đội trưởng | Nhà sản xuất áo đấu | Nhà tài trợ chính (in trên áo đấu) |
---|---|---|---|---|
Công an Hà Nội | ![]() | Vũ Minh Hiếu | ![]() | ![]() |
Nam Định | ![]() | Nguyễn Văn Dũng | ![]() | |
Sông Lam Nghệ An | ![]() | Ngô Quang Trường | ![]() | |
Khánh Hòa | ![]() | Nguyễn Hữu Đang | ||
Đồng Tháp | ![]() | Trần Công Minh | ![]() | |
Công an Thành phố Hồ Chí Minh | ![]() | Lê Huỳnh Đức | ![]() | ![]() |
Vĩnh Long | ![]() | Ngô Hoàng Kiệt | ![]() | |
Công an Hải Phòng | ![]() | Mai Tiến Dũng | ||
Thể Công | ![]() | Nguyễn Hồng Sơn | ![]() | ![]() |
Đà Nẵng | ![]() | Đỗ Ngọc Thế | ![]() | |
Thừa Thiên Huế | ![]() | Nguyễn Đức Dũng | ![]() | |
Lâm Đồng | ![]() | Nguyễn Minh Tuấn | ![]() | |
Long An | ![]() | Ngô Quang Sang | ![]() | |
Cảng Sài Gòn | ![]() | Võ Hoàng Bửu |
Thay đổi huấn luyện viên[sửa | sửa mã nguồn]
Đội bóng | Huấn luyện viên đi | Hình thức | Ngày rời đi | Vị trí xếp hạng | Huấn luyện viên đến | Ngày đến |
---|---|---|---|---|---|---|
Công an Thành phố Hồ Chí Minh | ![]() | ![]() | ||||
Vĩnh Long | ![]() | Từ chức | 25 tháng 2, 2000[3] | Thứ 14 | ![]() | 25 tháng 2, 2000[3] |
Thể Công | ![]() | Tháng 3, 2000 | ![]() | Tháng 3, 2000 |
Bảng xếp hạng[sửa | sửa mã nguồn]
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sông Lam Nghệ An (C) | 24 | 11 | 10 | 3 | 35 | 20 | +15 | 43 | Tham dự Cúp C1 châu Á 2000–01 |
2 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 24 | 12 | 6 | 6 | 40 | 27 | +13 | 42 | |
3 | Công an Hà Nội | 24 | 10 | 7 | 7 | 25 | 22 | +3 | 37 | |
4 | Cảng Sài Gòn | 24 | 9 | 8 | 7 | 38 | 30 | +8 | 35 | Tham dự Cúp C2 châu Á 2000–01[a] |
5 | Nam Định | 24 | 9 | 7 | 8 | 23 | 25 | −2 | 34[b] | |
6 | Đồng Tháp | 24 | 9 | 7 | 8 | 27 | 23 | +4 | 34[b] | |
7 | Thừa Thiên Huế | 24 | 9 | 5 | 10 | 30 | 29 | +1 | 32 | |
8 | Công an Hải Phòng | 24 | 8 | 7 | 9 | 20 | 20 | 0 | 31 | |
9 | Khánh Hòa | 24 | 9 | 4 | 11 | 33 | 35 | −2 | 31 | |
10 | Thể Công | 24 | 7 | 9 | 8 | 27 | 28 | −1 | 30 | |
11 | Đà Nẵng | 24 | 6 | 9 | 9 | 23 | 30 | −7 | 27 | Ở lại hạng Nhất |
12 | Long An | 24 | 6 | 7 | 11 | 27 | 39 | −12 | 25 | |
13 | Lâm Đồng | 24 | 6 | 4 | 14 | 22 | 42 | −20 | 22 | |
14 | Vĩnh Long (D, R) | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | Bị loại khỏi giải, xuống hạng Nhì |
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Kết quả đối đầu; 3) Hiệu số bàn thắng; 4) Số bàn thắng; 5) Số bàn thắng sân khách; 6) Bốc thăm.
(C) Vô địch; (D) Truất quyền tham dự; (R) Xuống hạng
Ghi chú:
- ^ Cảng Sài Gòn giành quyền tham dự Cúp C2 châu Á với tư cách là đội vô địch Cúp Quốc gia 1999–2000.
- ^ a b Điểm đối đầu: Nam Định: 4, Đồng Tháp: 1.
Lịch thi đấu và kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
Lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1[sửa | sửa mã nguồn]
24 tháng 10 năm 1999 | Thể Công | 1–0 | Công an Hải Phòng | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
Hoàng Anh ![]() | Chi tiết | Sân vận động: Hà Nội Lượng khán giả: 14.000 Trọng tài: Lương Thế Tài |
24 tháng 10 năm 1999 | Nam Định | 0–1 | Công an Hà Nội | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Xuân Thành ![]() | Sân vận động: Chùa Cuối Lượng khán giả: 8.000 Trọng tài: Phạm Phú Hùng |
1 tháng 3 năm 2000[a] | Thừa Thiên Huế | 2–2 | Sông Lam Nghệ An | Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
15:00 | Quang Sang ![]() | Chi tiết | Sỹ Thủy ![]() Thành Long ![]() | Sân vận động: Tự Do Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Phạm Phú Hùng |
24 tháng 10 năm 1999 | Đà Nẵng | 1–0 | Khánh Hòa | Quận Hải Châu, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
Trương Khánh ![]() | Chi tiết | Sân vận động: Chi Lăng Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Từ Minh Đăng |
24 tháng 10 năm 1999 | Đồng Tháp | 4–1 | Vĩnh Long | Thị xã Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
Văn Hùng ![]() Anh Tuấn A ![]() Tấn Thành ![]() | Chi tiết | Quốc Bảo ![]() | Sân vận động: Cao Lãnh Trọng tài: Phạm Chu Thiện |
24 tháng 10 năm 1999 | Lâm Đồng | 0–1 | Long An | Đà Lạt, Lâm Đồng |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Đặng Văn Quốc Bảo ![]() Trịnh Duy Quang ![]() ![]() | Sân vận động: Đà Lạt Trọng tài: Trương Hoàng Đức |
24 tháng 10 năm 1999 | Cảng Sài Gòn | 2–1 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
Hồng Sơn ![]() Văn Lợi ![]() | Chi tiết | Việt Thắng ![]() | Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Trần Khánh Hưng |
Vòng 2[sửa | sửa mã nguồn]
27 tháng 10 năm 1999 | Công an Hà Nội | 1–1 | Công an Hải Phòng | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
Trung Phong ![]() | Chi tiết | Đức Cường ![]() | Sân vận động: Hà Nội Trọng tài: Phạm Hữu Lộc |
27 tháng 10 năm 1999 | Nam Định | 0–0 | Thể Công | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Chùa Cuối Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Bùi Như Đức |
27 tháng 10 năm 1999 | Sông Lam Nghệ An | 4–1 | Đà Nẵng | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
Thanh Tuấn ![]() Văn Tiến ![]() Sỹ Thủy ![]() Sỹ Hùng ![]() | Chi tiết | Hà Xá ![]() | Sân vận động: Vinh Trọng tài: Lương Thế Tài |
27 tháng 10 năm 1999 | Khánh Hòa | 2–3 | Thừa Thiên Huế | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
Anh Tuấn ![]() Thái Hòa ![]() | Chi tiết | Văn Hòa ![]() Đình Trung ![]() Quang Phú ![]() | Sân vận động: Nha Trang Trọng tài: Phạm Chu Thiện |
27 tháng 10 năm 1999 | Đồng Tháp | 3–1 | Lâm Đồng | Thị xã Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
Anh Tuấn A ![]() Trung Vĩnh ![]() Minh Nghĩa ![]() | Văn Thành ![]() | Sân vận động: Cao Lãnh Lượng khán giả: 8.000 Trọng tài: Dương Văn Hiền |
27 tháng 10 năm 1999 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 3–1 | Long An | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
Huỳnh Đức ![]() Liêm Thanh ![]() | Chi tiết | Thanh Xuân ![]() | Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Bùi Huy Tùng |
27 tháng 10 năm 1999 | Vĩnh Long | 0–0 | Cảng Sài Gòn | Thị xã Vĩnh Long, Vĩnh Long |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Vĩnh Long Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Trương Thế Toàn |
Vòng 3[sửa | sửa mã nguồn]
31 tháng 10 năm 1999 | Công an Hải Phòng | 0–1 | Nam Định | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
Trung Dũng ![]() ![]() | Chi tiết | Văn Sỹ ![]() Ngọc Cường ![]() ![]() | Sân vận động: Lạch Tray Trọng tài: Đỗ Minh Trí |
31 tháng 10 năm 1999 | Thể Công | 2–1 | Công an Hà Nội | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
Công Tuyền ![]() Đức Thắng ![]() Hoàng Anh ![]() ![]() Quốc Trung ![]() ![]() | Chi tiết | Minh Hiếu ![]() Tiến Dũng ![]() ![]() | Sân vận động: Hà Nội Lượng khán giả: 15.000 Trọng tài: Từ Minh Đăng |
31 tháng 10 năm 1999 | Sông Lam Nghệ An | 1–1 | Khánh Hòa | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
Sỹ Thủy ![]() | Chi tiết | Mộng Huỳnh ![]() | Sân vận động: Vinh Trọng tài: Phạm Phú Hùng |
31 tháng 10 năm 1999 | Thừa Thiên Huế | 2–0 | Đà Nẵng | Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
Quang Sang ![]() Đức Dũng ![]() | Chi tiết | Sân vận động: Tự Do Trọng tài: Lương Thế Tài |
31 tháng 10 năm 1999 | Lâm Đồng | 3–2 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | Đà Lạt, Lâm Đồng |
---|---|---|---|---|
Ngọc Hạnh ![]() Văn Tâm ![]() Thanh Nhã ![]() | Chi tiết | Huỳnh Đức ![]() Đại Lâm ![]() | Sân vận động: Đà Lạt Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Trương Thế Toàn |
31 tháng 10 năm 1999 | Long An | 2–2 | Vĩnh Long | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
Thanh Bình ![]() Công Chánh ![]() | Chi tiết | Nguyễn Hoàng ![]() | Sân vận động: Long An Lượng khán giả: 8.000 Trọng tài: Hồ Huy Hồng |
31 tháng 10 năm 1999 | Cảng Sài Gòn | 2–3 | Đồng Tháp | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
Văn Lợi ![]() ![]() Quan Huy ![]() | Chi tiết | Trung Vĩnh ![]() Anh Tuấn A ![]() Minh Nghĩa ![]() Quang Hùng ![]() | Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Nguyễn Tuấn Hùng |
Vòng 4[sửa | sửa mã nguồn]
3 tháng 11 năm 1999 | Thể Công | 2–3 | Sông Lam Nghệ An | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
Quang Hà ![]() Quang Huy ![]() | Chi tiết | Sỹ Thủy ![]() Quang Trường ![]() | Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 10.000 Trọng tài: Đỗ Minh Trí |
3 tháng 11 năm 1999 | Nam Định | 0–1 | Khánh Hòa | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Đặng Đạo ![]() | Sân vận động: Chùa Cuối Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Nguyễn Tiến Dũng |
3 tháng 11 năm 1999 | Công an Hải Phòng | 1–0 | Thừa Thiên Huế | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
Xuân Thành ![]() | Sân vận động: Lạch Tray Trọng tài: Trần Khánh Hưng |
8 tháng 12 năm 1999[a] | Đà Nẵng | 1–1 | Công an Hà Nội | Quận Hải Châu, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
17:00 | Hùng Dũng ![]() | Chi tiết | Minh Hiếu ![]() | Sân vận động: Chi Lăng |
3 tháng 11 năm 1999 | Lâm Đồng | 3–1 | Vĩnh Long | Đà Lạt, Lâm Đồng |
---|---|---|---|---|
Việt Dân ![]() Tiến Danh ![]() | Chi tiết | Quang Long ![]() | Sân vận động: Đà Lạt Trọng tài: Bùi Huy Tùng |
3 tháng 11 năm 1999 | Long An | 0–0 | Cảng Sài Gòn | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Long An Trọng tài: Nguyễn Đình Nghĩa |
3 tháng 11 năm 1999 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 1–0 | Đồng Tháp | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
Ngọc Thọ ![]() | Chi tiết | Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Trương Hoàng Đức |
Vòng 5[sửa | sửa mã nguồn]
5 tháng 12 năm 1999[a] | Khánh Hòa | 1–0 | Thể Công | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
Văn Hiếu ![]() | Chi tiết | Sân vận động: Nha Trang Trọng tài: Đặng Thanh Hạ |
7 tháng 11 năm 1999 | Nam Định | 1–0 | Sông Lam Nghệ An | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
Văn Dũng ![]() | Chi tiết | Sân vận động: Chùa Cuối Trọng tài: Nguyễn Tấn Hiền |
7 tháng 11 năm 1999 | Công an Hà Nội | 2–0 | Thừa Thiên Huế | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
Công Thịnh ![]() Mạnh Hà ![]() | Chi tiết | Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Võ Minh Trí |
7 tháng 11 năm 1999 | Đà Nẵng | 0–0 | Công an Hải Phòng | Quận Hải Châu, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Chi Lăng |
7 tháng 11 năm 1999 | Cảng Sài Gòn | 2–0 | Lâm Đồng | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
Hiền Vinh ![]() | Chi tiết | Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Phạm Phú Hùng |
7 tháng 11 năm 1999 | Đồng Tháp | 2–1 | Long An | Thị xã Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
Trung Vĩnh ![]() Minh Nghĩa ![]() | Chi tiết | Duy Quang ![]() | Sân vận động: Cao Lãnh Trọng tài: Hồ Huy Hồng |
7 tháng 11 năm 1999 | Vĩnh Long | 0–1 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | Thị xã Vĩnh Long, Vĩnh Long |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Ngọc Thọ ![]() | Sân vận động: Vĩnh Long |
Vòng 6[sửa | sửa mã nguồn]
10 tháng 11 năm 1999 | Khánh Hòa | 4–0 | Lâm Đồng | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
Mộng Huỳnh ![]() Đặng Đạo ![]() Hữu Đang ![]() | Chi tiết | Sân vận động: Nha Trang Trọng tài: Lê Quốc Ân |
10 tháng 11 năm 1999 | Công an Hà Nội | 1–1 | Sông Lam Nghệ An | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
Tuấn Thành ![]() | Chi tiết | Quang Trường ![]() Phi Hùng ![]() ![]() | Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 10.000 Trọng tài: Trần Khánh Hưng |
10 tháng 11 năm 1999 | Long An | 3–3 | Thể Công | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
Thanh Bình ![]() | Chi tiết | Đức Thắng ![]() Phương Nam ![]() Việt Hoàng ![]() | Sân vận động: Long An Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Bùi Như Đức |
10 tháng 11 năm 1999 | Cảng Sài Gòn | 2–1 | Công an Hải Phòng | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
Văn Lợi ![]() Hiền Vinh ![]() | Chi tiết | Ngọc Quang ![]() Xuân Thành ![]() | Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Nguyễn Tuấn Hùng |
10 tháng 11 năm 1999 | Đà Nẵng | 3–0 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | Quận Hải Châu, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
Võ Phước ![]() Phước Trung ![]() | Chi tiết | Sân vận động: Chi Lăng Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Trương Hoàng Đức |
10 tháng 11 năm 1999 | Đồng Tháp | 1–0 | Thừa Thiên Huế | Thị xã Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
Anh Tuấn A ![]() | Chi tiết | Sân vận động: Cao Lãnh Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Đặng Thanh Hạ |
11 tháng 11 năm 1999 | Nam Định | 3–0 | Vĩnh Long | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
Mạnh Cường ![]() Văn Tuấn ![]() | Chi tiết | Sân vận động: Chùa Cuối Lượng khán giả: 8.000 Trọng tài: Võ Minh Trí |
Vòng 7[sửa | sửa mã nguồn]
18 tháng 11 năm 1999 | Công an Hà Nội | 1–0 | Khánh Hòa | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
https://web.archive.org/web/20030117100251/http://www.hcm.fpt.vn/Chuyen_de/The_thao/HCMSports_Newspapers/news/1199/20/04.asp | Minh Hiếu ![]() | Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Nguyễn Đình Nghĩa |
20 tháng 11 năm 1999 | Cảng Sài Gòn | 4–2 | Thừa Thiên Huế | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
Hồng Sơn ![]() | Chi tiết | Văn Hòa ![]() Anh Tuấn ![]() | Sân vận động: Thống Nhất |
21 tháng 11 năm 1999 | Sông Lam Nghệ An | 2–1 | Lâm Đồng | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
Quang Trường ![]() | Chi tiết | Quang Thanh ![]() | Sân vận động: Vinh |
21 tháng 11 năm 1999 | Vĩnh Long | 0–0 | Thể Công | Thị xã Vĩnh Long, Vĩnh Long |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Vĩnh Long Trọng tài: Lương Thế Tài |
21 tháng 11 năm 1999 | Long An | 1–1 | Nam Định | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
Hồng Phú ![]() | Đăng Thi ![]() | Sân vận động: Long An Trọng tài: Phạm Chu Thiện |
21 tháng 11 năm 1999 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 3–0 | Công an Hải Phòng | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
Hồng Hải ![]() Hoàng Hùng ![]() Ngọc Mẫn ![]() | Chi tiết | Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Trần Khánh Hưng |
21 tháng 11 năm 1999 | Đồng Tháp | 3–0 | Đà Nẵng | Thị xã Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
Minh Nghĩa ![]() Hoàng Sơn ![]() | Chi tiết | Sân vận động: Cao Lãnh Trọng tài: Nguyễn Hữu Thịnh |
Vòng 8[sửa | sửa mã nguồn]
24 tháng 11 năm 1999 | Thể Công | 1–0 | Đồng Tháp | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
Việt Hoàng ![]() | Chi tiết | Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 7.000 Trọng tài: Hồ Huy Hồng |
24 tháng 11 năm 1999 | Công an Hải Phòng | 2–1 | Khánh Hòa | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
Đức Cường ![]() Văn Dũng ![]() | Chi tiết | Đặng Đạo ![]() | Sân vận động: Lạch Tray Trọng tài: Bùi Huy Tùng |
24 tháng 11 năm 1999 | Sông Lam Nghệ An | 1–0 | Long An | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
Sỹ Hùng ![]() | Chi tiết | Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Lê Thanh Bình |
24 tháng 11 năm 1999 | Đà Nẵng | 1–1 | Cảng Sài Gòn | Quận Hải Châu, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
Văn Hà ![]() | Chi tiết | Hồng Sơn ![]() | Sân vận động: Chi Lăng Trọng tài: Nguyễn Tuấn Hùng |
24 tháng 11 năm 1999 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 3–0 | Nam Định | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
Huỳnh Đức ![]() Thanh Phương ![]() Đại Lâm ![]() | Chi tiết | Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Phạm Phú Hùng |
25 tháng 11 năm 1999 | Lâm Đồng | 1–2 | Công an Hà Nội | Đà Lạt, Lâm Đồng |
---|---|---|---|---|
Minh Tuấn ![]() | Chi tiết | Tuấn Thành ![]() Trung Phong ![]() | Sân vận động: Đà Lạt |
25 tháng 11 năm 1999 | Vĩnh Long | 0–0 | Thừa Thiên Huế | Thị xã Vĩnh Long, Vĩnh Long |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Vĩnh Long Trọng tài: Dương Văn Hiền |
Vòng 9[sửa | sửa mã nguồn]
28 tháng 11 năm 1999 | Lâm Đồng | 1–1 | Nam Định | Đà Lạt, Lâm Đồng |
---|---|---|---|---|
Văn Tâm ![]() | Chi tiết | Trung Kiên ![]() | Sân vận động: Đà Lạt Trọng tài: Bùi Như Đức |
28 tháng 11 năm 1999 | Khánh Hòa | 2–1 | Cảng Sài Gòn | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
Văn Hiếu ![]() Quý Đức ![]() | Chi tiết | Hồng Sơn ![]() | Sân vận động: Nha Trang Trọng tài: Đặng Thanh Hạ |
28 tháng 11 năm 1999 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 0–0 | Công an Hà Nội | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Thống Nhất Lượng khán giả: 5.000 Trọng tài: Phạm Phú Hùng |
28 tháng 11 năm 1999 | Thể Công | 1–1 | Đà Nẵng | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
Đức Thắng ![]() | Chi tiết | Anh Tuấn ![]() | Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Phạm Chu Thiện |
28 tháng 11 năm 1999 | Long An | 2–2 | Thừa Thiên Huế | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
Thanh Xuân ![]() Ngọc Hải ![]() | Chi tiết | Đức Dũng ![]() Văn Hòa ![]() | Sân vận động: Long An |
28 tháng 11 năm 1999 | Vĩnh Long | 0–1 | Sông Lam Nghệ An | Thị xã Vĩnh Long, Vĩnh Long |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sỹ Hùng ![]() | Sân vận động: Vĩnh Long Trọng tài: Võ Minh Trí |
28 tháng 11 năm 1999 | Công an Hải Phòng | 1–0 | Đồng Tháp | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
Mạnh Trường ![]() | Chi tiết | Sân vận động: Lạch Tray Trọng tài: Nguyễn Tuấn Hùng |
Vòng 10[sửa | sửa mã nguồn]
1 tháng 12 năm 1999 | Thể Công | 2–3 | Lâm Đồng | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
Công Tuyền ![]() Như Thuần ![]() | Chi tiết | Văn Tâm ![]() Văn Hùng ![]() Quốc Việt ![]() | Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Hồ Huy Hồng |
2 tháng 12 năm 1999 | Công an Hải Phòng | 3–0 | Vĩnh Long | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
Trường Giang ![]() Trường Sơn ![]() Văn Dũng ![]() | Chi tiết | Sân vận động: Lạch Tray Trọng tài: Từ Minh Đăng |
2 tháng 12 năm 1999 | Long An | 2–1 | Đà Nẵng | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
Đăng Thi ![]() | Chi tiết | Võ Phước ![]() | Sân vận động: Long An Lượng khán giả: 1.000 Trọng tài: Trương Hoàng Đức |
2 tháng 12 năm 1999 | Cảng Sài Gòn | 1–1 | Công an Hà Nội | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
Hoàng Bửu ![]() | Chi tiết | Trung Phong ![]() | Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Trần Khánh Hưng |
2 tháng 12 năm 1999 | Khánh Hòa | 1–4 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
Quý Đức ![]() | Chi tiết | Sỹ Thành ![]() Tuấn Anh ![]() Ngọc Thọ ![]() | Sân vận động: Nha Trang Trọng tài: Phạm Hữu Lộc |
2 tháng 12 năm 1999 | Đồng Tháp | 0–0 | Sông Lam Nghệ An | Thị xã Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
Sân vận động: Cao Lãnh |
2 tháng 12 năm 1999 | Nam Định | 1–0 | Thừa Thiên Huế | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
Kiên Cường ![]() | Chi tiết | Sân vận động: Chùa Cuối Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Nguyễn Tuấn Hùng |
Vòng 11[sửa | sửa mã nguồn]
20 tháng 2 năm 2000 | Công an Hà Nội | 1–0 | Vĩnh Long | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
17:00 | Huỳnh Điệp ![]() | Chi tiết | Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 4.500 Trọng tài: Võ Minh Trí |
20 tháng 2 năm 2000 | Cảng Sài Gòn | 1–1 | Thể Công | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
17:00 | Minh Cường ![]() | Chi tiết | Công Tuyền ![]() | Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Trần Khánh Hưng |
20 tháng 2 năm 2000 | Lâm Đồng | 1–1 | Đà Nẵng | Đà Lạt, Lâm Đồng |
---|---|---|---|---|
15:00 | Chí Thành ![]() | Chi tiết | Hà Xá ![]() | Sân vận động: Đà Lạt Trọng tài: Dương Văn Hiền |
20 tháng 2 năm 2000 | Đồng Tháp | 1–2 | Nam Định | Thị xã Cao Lãnh, Đồng Tháp |
---|---|---|---|---|
15:30 | Công Nhậm ![]() | Chi tiết | Hồng Phú ![]() Nguyễn Văn Dũng (cầu thủ) ![]() | Sân vận động: Cao Lãnh Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Từ Minh Đăng |
20 tháng 2 năm 2000 | Sông Lam Nghệ An | 1–0 | Công an Hải Phòng | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
15:30 | Sỹ Thủy ![]() | Chi tiết | Sân vận động: Vinh Trọng tài: Hồ Huy Hồng |
20 tháng 2 năm 2000 | Thừa Thiên Huế | 1–1 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
15:30 | Quang Sang ![]() | Chi tiết | Hoàng Hùng ![]() | Sân vận động: Tự Do Lượng khán giả: 15.000 Trọng tài: Nguyễn Tuấn Hùng |
20 tháng 2 năm 2000 | Long An | 1–0 | Khánh Hòa | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
15:30 | Đăng Thi ![]() | Chi tiết | Sân vận động: Long An Trọng tài: Bùi Như Đức |
Vòng 12[sửa | sửa mã nguồn]
23 tháng 2 năm 2000 | Khánh Hòa | 0–0 | Đồng Tháp | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Nha Trang Trọng tài: Từ Minh Đăng |
23 tháng 2 năm 2000 | Công an Hà Nội | 1–0 | Long An | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
https://web.archive.org/web/20010312062454/http://www.hcm.fpt.vn/Chuyen_de/The_thao/HCMSports_Newspapers/news/022000/24/03.asp | Trung Phong ![]() | Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Nguyễn Hữu Thịnh |
23 tháng 2 năm 2000 | Đà Nẵng | 3–2 | Vĩnh Long | Quận Hải Châu, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
Anh Tuấn ![]() [Lê Văn Hà | Chi tiết | Nguyễn Hoàng ![]() Thất Hùng ![]() | Sân vận động: Chi Lăng Trọng tài: Trương Hoàng Đức |
23 tháng 2 năm 2000 | Cảng Sài Gòn | 4–1 | Nam Định | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
Văn Lợi ![]() Hồng Sơn ![]() Minh Cường ![]() | Chi tiết | Lương Phúc ![]() | Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Đặng Thanh Hạ |
23 tháng 2 năm 2000 | Thừa Thiên Huế | 1–0 | Thể Công | Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
Quang Sang ![]() | Chi tiết | Sân vận động: Tự Do Trọng tài: Bùi Huy Tùng |
23 tháng 2 năm 2000 | Lâm Đồng | 1–0 | Công an Hải Phòng | Đà Lạt, Lâm Đồng |
---|---|---|---|---|
Văn Hùng ![]() | Chi tiết | Sân vận động: Đà Lạt Trọng tài: Trương Thế Toàn |
23 tháng 2 năm 2000 | Sông Lam Nghệ An | 1–1 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
Sỹ Hùng ![]() | Chi tiết | Ngọc Thọ ![]() | Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 30.000 Trọng tài: Nguyễn Tuấn Hùng |
Vòng 13[sửa | sửa mã nguồn]
27 tháng 2 năm 2000 | Công an Hà Nội | 3–1 | Đồng Tháp | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
Quốc Khánh ![]() Minh Hiếu ![]() Tuấn Thành ![]() | Chi tiết | Trung Vĩnh ![]() | Sân vận động: Hàng Đẫy Lượng khán giả: 2.000 Trọng tài: Từ Minh Đăng |
27 tháng 2 năm 2000 | Vĩnh Long | 1–2 | Khánh Hòa | Thị xã Vĩnh Long, Vĩnh Long |
---|---|---|---|---|
Huy Phúc ![]() | Chi tiết | Đặng Đạo ![]() | Sân vận động: Vĩnh Long Trọng tài: Nguyễn Tiến Dũng |
27 tháng 2 năm 2000 | Thừa Thiên Huế | 2–2 | Lâm Đồng | Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
Quang Phú ![]() | Chi tiết | Tiến Danh ![]() Văn Hùng ![]() | Sân vận động: Tự Do Lượng khán giả: 15.000 Trọng tài: Hồ Huy Hồng |
27 tháng 2 năm 2000 | Sông Lam Nghệ An | 1–0 | Cảng Sài Gòn | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
Sỹ Thủy ![]() | Chi tiết | Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 18.000 Trọng tài: Trương Hoàng Đức |
27 tháng 2 năm 2000 | Đà Nẵng | 1–1 | Nam Định | Quận Hải Châu, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
Anh Tuấn ![]() | Chi tiết | Lương Phúc ![]() | Sân vận động: Chi Lăng Lượng khán giả: 15.000 Trọng tài: Dương Văn Hiền |
27 tháng 2 năm 2000 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 2–0 | Thể Công | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
Sỹ Thành ![]() Huỳnh Đức ![]() | Chi tiết | Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Trần Khánh Hưng |
27 tháng 2 năm 2000 | Công an Hải Phòng | 0–0 | Long An | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Lạch Tray Trọng tài: Võ Minh Trí |
Vòng 14[sửa | sửa mã nguồn]
8 tháng 3 năm 2000 | Công an Hải Phòng | 0–0 | Thể Công | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
15:00 | Chi tiết | Sân vận động: Lạch Tray Lượng khán giả: 10.000 Trọng tài: Phạm Hữu Lộc |
8 tháng 3 năm 2000 | Công an Hà Nội | 0–0 | Nam Định | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
17:00 | Chi tiết | Sân vận động: Hà Nội Lượng khán giả: 3.000 Trọng tài: Phạm Chu Thiện |
8 tháng 3 năm 2000 | Sông Lam Nghệ An | 1–0 | Thừa Thiên Huế | Vinh, Nghệ An |
---|---|---|---|---|
15:00 | Sỹ Thủy ![]() | Chi tiết | Sân vận động: Vinh Lượng khán giả: 4.000 Trọng tài: Trương Hoàng Đức |
8 tháng 3 năm 2000 | Khánh Hòa | 1–0 | Đà Nẵng | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
15:00 | Quý Đức ![]() | Chi tiết | Sân vận động: [[[Sân vận động 19 tháng 8|Nha Trang]] Trọng tài: Bùi Như Đức |
8 tháng 3 năm 2000 | Vĩnh Long | Hủy[b] | Đồng Tháp | Thị xã Vĩnh Long, Vĩnh Long |
---|---|---|---|---|
15:00 | Chi tiết | Sân vận động: Vĩnh Long Trọng tài: Trương Thế Toàn |
8 tháng 3 năm 2000 | Long An | 2–0 | Lâm Đồng | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
15:00 | Duy Quang ![]() Thanh Xuân ![]() | Chi tiết | Sân vận động: Long An Trọng tài: Nguyễn Hữu Thành |
8 tháng 3 năm 2000 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | 1–1 | Cảng Sài Gòn | Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
---|---|---|---|---|
17:00 | Đại Lâm ![]() Liêm Thanh ![]() | Chi tiết | Quan Huy ![]() | Sân vận động: Thống Nhất Trọng tài: Hồ Huy Hồng |
Vòng 15[sửa | sửa mã nguồn]
12 tháng 3 năm 2000 | Công an Hải Phòng | 1–0 | Công an Hà Nội | Quận Ngô Quyền, Hải Phòng |
---|---|---|---|---|
15:00 | Đức Cường ![]() | Chi tiết | Sân vận động: Lạch Tray Trọng tài: Lương Thế Tài |
12 tháng 3 năm 2000 | Thể Công | 2–0 | Nam Định | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
17:00 | Hồng Sơn ![]() | Chi tiết | Sân vận động: Hà Nội |
12 tháng 3 năm 2000 | Đà Nẵng | 1–1 | Sông Lam Nghệ An | Quận Hải Châu, Đà Nẵng |
---|---|---|---|---|
15:00 | Hà Xá ![]() | Chi tiết | Thành Công ![]() | Sân vận động: Chi Lăng Trọng tài: Đặng Thanh Hạ |
12 tháng 3 năm 2000 | Thừa Thiên Huế | 1–0 | Khánh Hòa | Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế |
---|---|---|---|---|
15:00 | Quang Sang ![]() | Chi tiết | Sân vận động: Tự Do Lượng khán giả: 10.000 Trọng tài: Võ Minh Trí |
12 tháng 3 năm 2000 | Lâm Đồng | 1–0 | Đồng Tháp | Đà Lạt, Lâm Đồng |
---|---|---|---|---|
15:00 | Văn Tâm ![]() | Chi tiết | Sân vận động: Đà Lạt Trọng tài: Vũ Trọng Chiến |
12 tháng 3 năm 2000 | Long An | 1–3 | Công an Thành phố Hồ Chí Minh | Tân An, Long An |
---|---|---|---|---|
15:00 | Quang Sang ![]() | Chi tiết | Huỳnh Đức ![]() Việt Thắng ![]() | Sân vận động: Long An |
Vòng 16[sửa | sửa mã nguồn]
15 tháng 3 năm 2000 | Nam Định | 0–0 | Công an Hải Phòng | Thành phố Nam Định, Nam Định |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Chùa Cuối Lượng khán giả: 10.000 Trọng tài: Trần Khánh Hưng |
15 tháng 3 năm 2000 | Công an Hà Nội | 0–0 | Thể Công | Quận Đống Đa, Hà Nội |
---|---|---|---|---|
Chi tiết | Sân vận động: Hà Nội Lượng khán giả: 20.000 Trọng tài: Lương Thế Tài |
15 tháng 3 năm 2000 | Khánh Hòa | 2–2 | Sông Lam Nghệ An | Nha Trang, Khánh Hòa |
---|---|---|---|---|
Anh Tuấn ![]() Hữu Đang ![]() | Chi tiết | Sỹ Hùng ![]() | Sân vận động: Nha Trang Trọng tài: Dương Văn Hiền |
15 tháng 3 năm 2000 | Đà Nẵng | 1–0 | Thừa Thiên Huế |
|
---|