Hạm đội tàu sân bay thứ hai

Hạm đội tàu sân bay thứ hai
Tàu sân bay SōryūHiryū chuẩn bị phóng máy bay cho cuộc tấn công Trân Châu Cảng vào tháng 12 năm 1941.
Hoạt độngNgày 15 tháng 11 năm 1934 – ngày 10 tháng 7 năm 1944
Quốc giaĐế quốc Nhật Bản
Phục vụĐế quốc Nhật Bản
Quân chủngHải quân Đế quốc Nhật Bản
Phân loạiĐơn vị không quân hải quân
Chức năngTàu sân bay
Tham chiếnCuộc tấn công Trân Châu Cảng
Trận Midway
Trận Santa Cruz
Trận biển Philippines
Các tư lệnh
Chỉ huy
nổi tiếng
Yamaguchi Tamon
Kakuta Kakuji

Hạm đội tàu sân bay thứ hai (第二航空戦隊 (Đệ nhị hàng không chiến đội) Dai Ni Kōkū sentai, Ni Kōsen?, Gọi tắt là Hàng không chiến đội hai) là một lực lượng tàu sân bay thuộc Hạm đội hàng không thứ nhất của Hải quân Đế quốc Nhật Bản. Khi bắt đầu mặt trận Thái Bình Dương của Chiến tranh thế giới thứ hai, Hàng không chiến đội hai bao gồm hai tàu sân bay SōryūHiryū. Sau khi cả hai tàu bị đánh chìm trong trận Midway, hạm đội được củng cố lại bằng tàu sân bay Ryūjō.

Cơ cấu tổ chức

[sửa | sửa mã nguồn]
Ngày Tàu
Ngày 15 tháng 11 năm 1934 (ban đầu) Akagi và Khu trục đội 2: Minekaze, Okikaze
Ngày 1 tháng 12 năm 1936 Kaga và Khu trục đội 22: Satsuki, Minazuki, Fumizuki, Nagatsuki
Ngày 15 tháng 12 năm 1938 Sōryū, Ryūjō và Khu trục đội 12: Shinonome, Usugumo, Shirakumo, Murakumo
Ngày 15 tháng 11 năm 1939 Hiryū, Sōryū và Khu trục đội 11: Fubuki, Shirayuki, Hatsuyuki
Ngày 15 tháng 11 năm 1940 Hiryū, Sōryū và Khu trục đội 23: Kikuzuki, Mikazuki, Mochizuki, Yūzuki
Ngày 14 tháng 7 năm 1942 Jun'yō, Ryūjō
Ngày 1 tháng 4 năm 1943 Jun'yō, Hiyou, Ryūhō
Ngày 10 tháng 7 năm 1944 giải thể
Thứ tự Quân hàm Tên Ngày Ghi chú
1 Chuẩn đô đốc Katagiri Eikichi 15 tháng 11 năm 1934
2 Đại tá /Chuẩn đô đốc Horie Rokurou 15 tháng 11 năm 1935 Chuẩn đô đốc ngày 1 tháng 12 năm 1936
3 Chuẩn đô đốc Tsukahara Nishizou Ngày 1 tháng 12 năm 1937
4 Chuẩn đô đốc Mitsunami Teizou 15 tháng 12 năm 1937
5 Chuẩn đô đốc Samejima Tomoshige Ngày 1 tháng 9 năm 1938
6 Chuẩn đô đốc Totsuka Michitarou 20 tháng 10 năm 1939
7 Chuẩn đô đốc / Phó đô đốc Yamaguchi Tamon Ngày 1 tháng 11 năm 1940 Phó đô đốc ngày 5 tháng 6 năm 1942, Hi sinh ngày 6 tháng 6 năm 1942
8 Chuẩn đô đốc / Phó đô đốc Kakuta Kakuji 14 tháng 7 năm 1942 Phó đô đốc ngày 1 tháng 11 năm 1942
9 Chuẩn đô đốc Sakamaki Munetaka 22 tháng 5 năm 1943
10 Chuẩn đô đốc Jōjima Takatsugu Ngày 1 tháng 9 năm 1943
x giải thể Ngày 10 tháng 7 năm 1944
  • Peattie, Mark R. (1999). Sunburst: The Rise of Japanese Naval Air Power 1909-1941. Annapolis, Maryland: Naval Institute Press. ISBN 1-59114-664-X.

Thư mục

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]