Ilex hirsuta
Ilex hirsuta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Aquifoliales |
Họ (familia) | Aquifoliaceae |
Chi (genus) | Ilex |
Loài (species) | I. hirsuta |
Danh pháp hai phần | |
Ilex hirsuta C.J. Tseng ex S.K. Chen & Y.X. Feng |
Ilex hirsuta là một loài thực vật có hoa trong họ Aquifoliaceae. Loài này được C.J. Tseng ex S.K. Chen & Y.X. Feng mô tả khoa học đầu tiên năm 1999.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Ilex hirsuta”. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Ilex hirsuta tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Ilex hirsuta tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Ilex hirsuta”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2013.