Imperata
Imperata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Imperata |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Imperata là một chi thực vật có hoa trong họ Hòa thảo (Poaceae).[2]
Loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi Imperata gồm các loài:
- Imperata brasiliensis
- Imperata brevifolia
- Imperata conferta
- Imperata contracta
- Imperata cylindrica
- Imperata exaltata Brongn.
- Imperata minutiflora
- Imperata tenuis
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Imperata”. Missouri Botanical Garden, http://www.tropicos.org/. Truy cập ngày 3 tháng 2 năm 2011. Liên kết ngoài trong
|publisher=
(trợ giúp) - ^ The Plant List (2010). “Imperata”. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2013.[liên kết hỏng]
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Imperata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Imperata tại Wikispecies