Kết quả thi đấu của Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam (1947–2019)
Dưới đây là danh sách kết quả thi đấu của đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam, bao gồm cả kết quả thi đấu của các đội cũ (Nam Kỳ, Quốc gia Việt Nam, Việt Nam Cộng hòa và Việt Nam Dân chủ Cộng hòa).[1]
Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
- Ghi chú
- * Số bàn thắng của Việt Nam đứng trước.
- (H) Sân nhà
- (A) Sân khách
- (N) Sân trung lập
- 1 Không phải trận đấu quốc tế 'A' của FIFA.
Thắng Hòa Thua
2010–2019[sửa | sửa mã nguồn]
2019[sửa | sửa mã nguồn]
2018[sửa | sửa mã nguồn]
2017[sửa | sửa mã nguồn]
2017 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Ngày | Đối thủ | Kết quả* | Địa điểm | Giải đấu | Bàn thắng của Việt Nam |
22 tháng 3 | ![]() | 1–1 | Sân vận động Hàng Đẫy, Hà Nội (H) | Giao hữu | Nguyễn Công Phượng ![]() |
28 tháng 3 | ![]() | 1–1 | Sân vận động Pamir, Dushanbe (N) | Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2019 (Vòng 3) | Nguyễn Văn Toàn ![]() |
13 tháng 6 | ![]() | 0–0 | Sân vận động Thống Nhất, Thành phố Hồ Chí Minh (H) | Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2019 (Vòng 3) | |
5 tháng 9 | ![]() | 2–1 | Sân vận động Olympic, Phnôm Pênh (A) | Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2019 (Vòng 3) | Nguyễn Văn Quyết ![]() Nguyễn Quang Hải II ![]() |
10 tháng 10 | ![]() | 5–0 | Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình, Hà Nội (H) | Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2019 (Vòng 3) | Đinh Thanh Trung ![]() Nguyễn Văn Quyết ![]() Nguyễn Anh Đức ![]() Nguyễn Công Phượng ![]() Mạc Hồng Quân ![]() |
14 tháng 11 | ![]() | 0–0 | Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình, Hà Nội (H) | Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2019 (Vòng 3) |
2016[sửa | sửa mã nguồn]
2015[sửa | sửa mã nguồn]
2015 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Ngày | Đối thủ | Kết quả* | Địa điểm | Giải đấu | Bàn thắng của Việt Nam |
17 tháng 5 | ![]() | 1–1 | Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình, Hà Nội (H) | Giao hữu | Mạc Hồng Quân ![]() |
24 tháng 5 | ![]() | 0–1 | Sân vận động Rajamangala, Băng Cốc (A) | Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2018 khu vực châu Á (Vòng 2) | |
27 tháng 7 | ![]() | 1–8 | Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình, Hà Nội (H) | Giao hữu1 | Nguyễn Văn Quyết ![]() |
8 tháng 9 | ![]() | 2–1 | Sân vận động Thành phố Đài Bắc, Đài Bắc (A) | Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2018 khu vực châu Á (Vòng 2) | Đinh Tiến Thành ![]() Trần Phi Sơn ![]() |
8 tháng 10 | ![]() | 1–1 | Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình, Hà Nội (H) | Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2018 khu vực châu Á (Vòng 2) | Lê Công Vinh ![]() |
13 tháng 10 | ![]() | 0–3 | Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình, Hà Nội (H) | Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2018 khu vực châu Á (Vòng 2) |
2014[sửa | sửa mã nguồn]
2013[sửa | sửa mã nguồn]
2013 | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Đối thủ | Kết quả* | Địa điểm | Giải đấu | Bàn thắng của Việt Nam | |||
6 tháng 2 | ![]() | 1–2 | Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình, Hà Nội (H) | Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2015 | Huỳnh Quốc Anh ![]() | |||
22 tháng 3 | ![]() | 0–1 | Sân vận động Vượng Giác, Cửu Long (A) | Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2015 | ||||
17 tháng 7 | ![]() | 1–7 | Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình, Hà Nội (H) | Giao hữu1 | Trần Mạnh Dũng ![]() | |||
9 tháng 10 | ![]() | 2–1 | Sân vận động Thani bin Jassim, Doha (A) | Giao hữu1 | Nguyễn Trọng Hoàng ![]() | |||
15 tháng 10 | ![]() | 1–3 | Sân vận động Trung tâm Pakhtakor, Tashkent (A) | Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2015 | Nguyễn Trọng Hoàng ![]() | |||
15 tháng 11 | ![]() | 0–3 | Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình, Hà Nội (H) | Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2015 | ||||
19 tháng 11 | ![]() | 0–5 | Sân vận động Mohammed bin Zayed, Abu Dhabi (A) | Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2015 |
2012[sửa | sửa mã nguồn]
2011[sửa | sửa mã nguồn]
2011 | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Đối thủ | Kết quả* | Địa điểm | Giải đấu | Bàn thắng của Việt Nam | |||
29 tháng 6 | ![]() | 6–0 | Sân vận động Thống Nhất, Thành phố Hồ Chí Minh (H) | Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 khu vực châu Á (vòng 1) | Lê Công Vinh ![]() Phạm Thành Lương ![]() Nguyễn Ngọc Thanh ![]() Nguyễn Văn Quyết ![]() | |||
3 tháng 7 | ![]() | 7–1 | Sân vận động Campo Desportivo, Đãng Tể (A) | Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 khu vực châu Á (vòng 1) | Huỳnh Quang Thanh ![]() Nguyễn Quang Hải I ![]() Lê Công Vinh ![]() | |||
23 tháng 7 | ![]() | 0–3 | Sân vận động Jassim bin Hamad, Doha (A) | Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 khu vực châu Á (vòng 2) | ||||
28 tháng 7 | ![]() | 2–1 | Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình, Hà Nội (H) | Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2014 khu vực châu Á (vòng 2) | Nguyễn Trọng Hoàng ![]() Nguyễn Quang Hải I ![]() | |||
7 tháng 10 | ![]() | 0–1 | Nhật Bản (A) | Giao hữu |
2010[sửa | sửa mã nguồn]
2000–2009[sửa | sửa mã nguồn]
2009[sửa | sửa mã nguồn]
2009 | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Đối thủ | Kết quả* | Địa điểm | Giải đấu | Bàn thắng của Việt Nam | |||
14 tháng 1 | ![]() | 3–1 | Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình, Hà Nội (H) | Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2011 | Nguyễn Minh Phương ![]() Lê Công Vinh ![]() Nguyễn Vũ Phong ![]() | |||
28 tháng 1 | ![]() | 1–6 | Trung tâm Thể thao Hoàng Long, Hàng Châu (A) | Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2011 | Nguyễn Vũ Phong ![]() | |||
14 tháng 5 | ![]() | 1–0 | Việt Nam (H) | Giao hữu1 | Nguyễn Quang Hải I ![]() | |||
31 tháng 5 | ![]() | 1–0 | Kuwait (A) | Giao hữu1 | Nguyễn Trọng Hoàng ![]() | |||
20 tháng 10 | ![]() | 1–0 | Việt Nam (H) | Cúp Thành phố Hồ Chí Minh 2009 | Nguyễn Quang Hải ![]() | |||
22 tháng 10 | ![]() | 0–2 | Việt Nam (H) | Cúp Thành phố Hồ Chí Minh 2009 | ||||
24 tháng 10 | ![]() | 2–2 | Việt Nam (H) | Cúp Thành phố Hồ Chí Minh 2009 | Nguyễn Quang Hải I ![]() Vũ Như Thành ![]() | |||
14 tháng 11 | ![]() | 0–1 | Sân vận động Quốc gia Mỹ Đình, Hà Nội (H) | Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2011 | ||||
18 tháng 11 | ![]() | 0–0 | Sân vận động Quốc tế Aleppo, Aleppo (N) | Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2011 |
2008[sửa | sửa mã nguồn]
2007[sửa | sửa mã nguồn]
2006[sửa | sửa mã nguồn]
2006 | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Đối thủ | Kết quả* | Địa điểm | Giải đấu | Bàn thắng của Việt Nam | |||
24 tháng 12 | ![]() | 1–2 | Sân vận động Quốc gia (Thái Lan), Bangkok (H) | Cúp Nhà vua Thái Lan 2006 | Phan Thanh Bình ![]() | |||
26 tháng 12 | ![]() | 2–1 | Sân vận động Quốc gia (Thái Lan), Bangkok (H) | Cúp Nhà vua Thái Lan 2006 | Lê Hồng Minh ![]() Lê Công Vinh ![]() | |||
28 tháng 12 | ![]() | 3–2 | Sân vận động Quốc gia (Thái Lan), Bangkok (H) | Cúp Nhà vua Thái Lan 2006 | Phan Thanh Bình ![]() Lê Tấn Tài ![]() Lê Công Vinh ![]() | |||
30 tháng 12 | ![]() | 1–3 | Sân vận động Quốc gia (Thái Lan), Bangkok (H) | Cúp Nhà vua Thái Lan 2006 | Phan Thanh Bình ![]() |
2004[sửa | sửa mã nguồn]
2003[sửa | sửa mã nguồn]
2003 | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Đối thủ | Kết quả* | Địa điểm | Giải đấu | Bàn thắng của Việt Nam | |||
12 tháng 2 | ![]() | 0–5 | Bastia Umbra, Ý (N) | Giao hữu | ||||
25 tháng 9 | ![]() | 0–5 | Sân vận động Incheon Munhak, Incheon (A) | Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2004 | ||||
27 tháng 9 | ![]() | 5–0 | Hàn Quốc (A) | Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2004 | Phạm Văn Quyến ![]() Nguyễn Tuấn Phong ![]() Phan Thanh Bình ![]() | |||
29 tháng 9 | ![]() | 0–6 | Hàn Quốc (A) | Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2004 | ||||
19 tháng 10 | ![]() | 1–0 | Khu liên hợp thể thao Sultan Qaboos, Muscat (A) | Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2004 | Phạm Văn Quyến ![]() | |||
21 tháng 10 | ![]() | 0–2 | Oman (A) | Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2004 | Nguyễn Minh Phương ![]() Phan Thanh Bình ![]() | |||
24 tháng 10 | ![]() | 0–2 | Oman (A) | Vòng loại Cúp bóng đá châu Á 2004 |
2002[sửa | sửa mã nguồn]
2001[sửa | sửa mã nguồn]
2000[sửa | sửa mã nguồn]
1990–1999[sửa | sửa mã nguồn]
1999[sửa | sửa mã nguồn]
1998[sửa | sửa mã nguồn]
1998 | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Đối thủ | Kết quả* | Địa điểm | Giải đấu | Bàn thắng của Việt Nam | |||
26 tháng 8 | ![]() | 4–1 | Sân vận động Hàng Đẫy, Hà Nội (H) | Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 1998 | Nguyễn Hồng Sơn ![]() Nguyễn Văn Sỹ ![]() Lê Huỳnh Đức ![]() | |||
28 tháng 8 | ![]() | 0–0 | Sân vận động Hàng Đẫy, Hà Nội (H) | Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 1998 | ||||
30 tháng 8 | ![]() | 1–0 | Sân vận động Hàng Đẫy, Hà Nội (H) | Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 1998 | Nguyễn Hồng Sơn ![]() | |||
3 tháng 9 | ![]() | 3–0 | Sân vận động Hàng Đẫy, Hà Nội (H) | Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 1998 | Trương Việt Hoàng ![]() Nguyễn Hồng Sơn ![]() Văn Sỹ Hùng ![]() | |||
5 tháng 9 | ![]() | 0–1 | Sân vận động Hàng Đẫy, Hà Nội (H) | Giải vô địch bóng đá Đông Nam Á 1998 | ||||
19 tháng 11 | ![]() | 1–1 | Hồng Kông (A) | Giao hữu | ||||
30 tháng 11 | ![]() | 0–2 | Sân vận động tỉnh Nakhon Sawan, Nakhon Sawan (A) | Đại hội thể thao châu Á 1998 | ||||
4 tháng 12 | ![]() | 0–4 | Sân vận động tỉnh Nakhon Sawan, Nakhon Sawan (A) | Đại hội thể thao châu Á 1998 |
1997[sửa | sửa mã nguồn]
1997 | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ngày | Đối thủ | Kết quả* | Địa điểm | Giải đấu | Bàn thắng của Việt Nam | |||
22 tháng 2 | ![]() | 0–4 | Malaysia (A) | 1997 Dunhill Cup | ||||
24 tháng 2 | ![]() | 0–1 | Malaysia (A) | 1997 Dunhill Cup | ||||
26 tháng 2 | ![]() | 0–6 | Malaysia (A) | 1997 Dunhill Cup | ||||
4 tháng 5 | ![]() | 0–4 | Sân vận động Pamir, Dushanbe (A) | Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 1998 khu vực châu Á | ||||
11 tháng 5 |
|