Lưu Thành Công
Chủ đề của bài viết này có thể không thỏa mãn chỉ dẫn chung về độ nổi bật. (tháng 5/2024) |
Lưu Thành Công | |
---|---|
Chức vụ | |
Đại biểu quốc hội khóa XIII,XIV tỉnh Vĩnh Long | |
Nhiệm kỳ | 22 tháng 5 năm 2011 – 23 tháng 5 năm 2021 10 năm, 1 ngày |
Chủ tịch Quốc hội | |
Đại diện | Vĩnh Long |
Số phiếu | 264.840 (khóa 14) |
Tỉ lệ | 59,50% (khóa 14) |
Chuyên trách | Địa Phương |
Ủy ban | Ủy ban văn hóa, giáo dục, thanh niên, thiếu niên và nhi đồng của Quốc hội |
Chức vụ | Ủy Viên |
Nhiệm kỳ | 2011 – 2021 |
Chủ Nhiệm | |
Nhiệm kỳ | 22 tháng 5 năm 2016 – 23 tháng 5 năm 2021 5 năm, 1 ngày |
Trưởng đoàn | Trần Văn Rón |
Tiền nhiệm | Nguyễn Thanh Bình |
Kế nhiệm | Nguyễn Thị Minh Trang |
Bí thư Đảng ủy các khối Cơ quan tỉnh Vĩnh Long | |
Nhiệm kỳ | tháng 10 năm 2015 – |
Phó bí thư | Trần Văn Bạc Nguyễn Văn Khuyến |
Tiền nhiệm | Cao Danh Vọng |
Phó Trưởng Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy Vĩnh Long | |
Nhiệm kỳ | tháng 7 năm 2012 – tháng 9 năm2015 |
Phó giám đốc Sở Giáo Dục - Đào tạo tỉnh Vĩnh Long | |
Nhiệm kỳ | tháng 9 năm 2007 – tháng 6 năm 2012 |
Phó Hiệu Trưởng trường THPT Tam Bình | |
Nhiệm kỳ | 1990 – 2006 |
Hiệu Trưởng | Huỳnh Thị Hồng Lạc |
Kế nhiệm | Huỳnh Thị Vân Hà |
Thông tin cá nhân | |
Sinh | 1961 xã Tường Lộc, huyện Tam Bình, tỉnh Vĩnh Long, Việt Nam |
Dân tộc | Kinh |
Tôn giáo | Không |
Đảng chính trị | Đảng Cộng sản Việt Nam |
Học vấn |
Lưu Thành Công (sinh năm 1961) là đại biểu quốc hội Việt Nam khóa 13 nhiệm kì 2011-2016, khóa 14 nhiệm kì 2016 - 2021, thuộc đoàn đại biểu Vĩnh Long.[1]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Danh sách Đại biểu Quốc hội khóa XIII”. Quốc hội Việt Nam. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2012.