Matsuyama
Matsuyama 松山市 | |
---|---|
Tòa thị chính Matsuyama | |
Vị trí Matsuyama trên bản đồ tỉnh Ehime | |
Tọa độ: 33°50′B 132°46′Đ / 33,833°B 132,767°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Shikoku |
Tỉnh | Ehime |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Noshi Katsuhito |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 429,4 km2 (165,8 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2022) | |
• Tổng cộng | 511,192 |
• Mật độ | 1,200/km2 (3,100/mi2) |
Múi giờ | UTC+09:00 (JST) |
Mã bưu điện | 790-8571 |
Địa chỉ tòa thị chính | 4-7-2 Nibanchō, Matsuyama-shi, Ehime-ken 790-8571 |
Website | Website chính thức |
Biểu tượng | |
Hoa | Chi Chè |
Matsuyama (
Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]
Đô thị lân cận[sửa | sửa mã nguồn]
Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Matsuyam, Ehime | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 24.4 (75.9) | 24.5 (76.1) | 27.5 (81.5) | 31.1 (88.0) | 32.3 (90.1) | 35.6 (96.1) | 37.0 (98.6) | 37.4 (99.3) | 36.7 (98.1) | 33.3 (91.9) | 28.0 (82.4) | 25.2 (77.4) | 37.4 (99.3) |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 10.2 (50.4) | 11.0 (51.8) | 14.4 (57.9) | 19.6 (67.3) | 24.2 (75.6) | 27.0 (80.6) | 31.2 (88.2) | 32.6 (90.7) | 29.1 (84.4) | 23.8 (74.8) | 18.1 (64.6) | 12.6 (54.7) | 21.1 (70.0) |
Trung bình ngày °C (°F) | 6.2 (43.2) | 6.8 (44.2) | 9.9 (49.8) | 14.8 (58.6) | 19.4 (66.9) | 22.9 (73.2) | 27.1 (80.8) | 28.1 (82.6) | 24.6 (76.3) | 19.1 (66.4) | 13.6 (56.5) | 8.5 (47.3) | 16.8 (62.2) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 2.6 (36.7) | 2.8 (37.0) | 5.6 (42.1) | 10.3 (50.5) | 15.0 (59.0) | 19.4 (66.9) | 23.8 (74.8) | 24.6 (76.3) | 21.0 (69.8) | 15.1 (59.2) | 9.6 (49.3) | 4.8 (40.6) | 12.9 (55.2) |
Thấp kỉ lục °C (°F) | −7.0 (19.4) | −8.3 (17.1) | −6.3 (20.7) | −2.6 (27.3) | 1.4 (34.5) | 5.7 (42.3) | 14.3 (57.7) | 15.6 (60.1) | 9.1 (48.4) | 2.2 (36.0) | −1.2 (29.8) | −5.8 (21.6) | −8.3 (17.1) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 50.9 (2.00) | 65.7 (2.59) | 105.1 (4.14) | 107.3 (4.22) | 129.5 (5.10) | 228.7 (9.00) | 223.5 (8.80) | 99.0 (3.90) | 148.9 (5.86) | 113.0 (4.45) | 71.3 (2.81) | 61.8 (2.43) | 1.404,6 (55.30) |
Lượng tuyết rơi trung bình cm (inches) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 0 (0) | 1 (0.4) |
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.5 mm) | 8.2 | 8.5 | 11.2 | 10.5 | 9.5 | 13.1 | 10.9 | 8.2 | 9.8 | 8.2 | 8.2 | 8.9 | 115.1 |
Độ ẩm tương đối trung bình (%) | 63 | 63 | 63 | 62 | 64 | 73 | 72 | 70 | 70 | 68 | 67 | 65 | 67 |
Số giờ nắng trung bình tháng | 129.2 | 142.2 | 175.1 | 190.8 | 205.9 | 151.1 | 189.0 | 218.1 | 164.3 | 174.1 | 144.9 | 129.8 | 2.014,5 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2] |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Matsuyama (Ehime, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2024.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2021.