Miconia calvescens
Miconia calvescens | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới: | Plantae |
nhánh: | Tracheophyta |
nhánh: | Angiospermae |
nhánh: | Eudicots |
nhánh: | Rosids |
Bộ: | Myrtales |
Họ: | Melastomataceae |
Chi: | Miconia |
Loài: | M. calvescens |
Danh pháp hai phần | |
Miconia calvescens DC. |
Miconia calvescens là một loài thực vật có hoa trong họ Mua. Loài này được Augustin Pyramus de Candolle mô tả khoa học đầu tiên năm 1828.[2]
Thư viện
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Botanic Gardens Conservation International (BGCI); IUCN SSC Global Tree Specialist Group; de Santiago, J.; Meave, J.A.; Ibarra-Manríquez, G.; Cornejo-Tenorio, G. (2019). “Miconia calvescens”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2019: e.T49278524A136781990. doi:10.2305/IUCN.UK.2019-2.RLTS.T49278524A136781990.en. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2022.
- ^ The Plant List (2010). “Miconia calvescens”. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Miconia calvescens tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Miconia calvescens tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Miconia calvescens”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.