Rousettus
Rousettus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Pteropodidae |
Chi (genus) | Rousettus Gray, 1821[2] |
Loài điển hình | |
Pteropus aegyptiacus E. Geoffroy, 1810. | |
Các loài | |
10 species, see article. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Pteralopex acrodonta |
Rousettus là một chi động vật có vú trong họ Dơi quạ, bộ Dơi. Chi này được Gray miêu tả năm 1821.[2] Loài điển hình của chi này là Pteropus aegyptiacus E. Geoffroy, 1810.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này gồm các loài:
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bonaccorso, F., Helgen, K. & Hamilton, S. (2008). “Pteropus admiralitatum”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 3.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2013.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Rousettus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]