Sauromatum

Sauromatum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Alismatales
Họ (familia)Araceae
Tông (tribus)Areae
Chi (genus)Sauromatum
Schott
Danh pháp đồng nghĩa
  • Diversiarum J.Murata & Ohi-Toma
  • Hirsutiarum J.Murata & Ohi-Toma
  • Pedatyphonium J.Murata & Ohi-Toma

Sauromatum là một chi thực vật có hoa trong họ Ráy[1]

Chi này gồm các loài sau:

  1. Sauromatum brevipes (Hook.f.) N.E.Br. - Tibet, Nepal, Bhutan, Assam
  2. Sauromatum brevipilosum (Hett. & Sizemore) Cusimano & Hett. - Sumatra
  3. Sauromatum diversifolium (Wall. ex Schott) Cusimano & Hett. - Đông Himalayas, Tibet, Sichuan, Yunnan, Nepal, Bhutan, Assam, Myanmar, Campuchia
  4. Sauromatum gaoligongense J.C.Wang & H.Li - Vân Nam
  5. Sauromatum giganteum (Engl.) Cusimano & Hett. - Anhui, Gansu, Hebei, Henan, Jilin, Liaoning, Shandong, Shanxi, Sichuan, Tibet
  6. Sauromatum hirsutum (S.Y.Hu) Cusimano & Hett. - Yunnan, Laos, Thailand, Vietnam
  7. Sauromatum horsfieldii Miq. - Guangxi, Guizhou, Sichuan, Yunnan, Laos, Myanmar, Thailand, Vietnam, Sumatra, Java, Bali
  8. Sauromatum tentaculatum (Hett.) Cusimano & Hett. - Thailand
  9. Sauromatum venosum (Dryand. ex Aiton) Kunth - tropical Africa from Ethiopia south to Mozambique and west to Cameroon; Yemen, Saudi Arabia; Indian Subcontinent; Myanmar; Tibet, Yunnan

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Pedatyphonium. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]