Tachyoryctes
Tachyoryctes | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Pliocene muộn - Nay | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Spalacidae |
Chi (genus) | Tachyoryctes Rüppell, 1835[1] |
Loài điển hình | |
Bathyergus splendens Rüppell, 1835. | |
Các loài | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Chrysomys Gray, 1843 |
Tachyoryctes là một chi động vật có vú trong họ Spalacidae, bộ Gặm nhấm. Chi này được Rüppell miêu tả năm 1835.[1] Loài điển hình của chi này là Bathyergus splendens Rüppell, 1835.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này gồm các loài:
- Tachyoryctes ankoliae
- Tachyoryctes annectens
- Tachyoryctes audax
- Tachyoryctes daemon
- Tachyoryctes ibeanus
- Tachyoryctes macrocephalus
- Tachyoryctes naivashae
- Tachyoryctes rex
- Tachyoryctes ruandae
- Tachyoryctes ruddi
- Tachyoryctes spalacinus
- Tachyoryctes splendens
- Tachyoryctes storeyi
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Tachyoryctes”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Tachyoryctes tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Tachyoryctes tại Wikimedia Commons