Vòng bảng UEFA Europa League 2016–17

Vòng bảng UEFA Europa League 2016–17 bắt đầu vào ngày 15 tháng 9 và kết thúc vào ngày 9 tháng 12 năm 2016. Có tổng cộng 48 đội bóng tham dự vòng bảng để chọn ra 24 đội bóng tham dự vòng knockout của UEFA Europa League 2016–17.[1]

Lễ bốc thăm[sửa | sửa mã nguồn]

Lễ bốc thăm vòng bảng được tổ chức vào ngày 26 tháng 8 năm 2016, 13:00 CEST, ở Grimaldi Forum tại Monaco.[2][3][4][5]

Vào ngày 17 tháng 7 năm 2014, UEFA ra công điện khẩn với nội dung: "Các câu lạc bộ UkrainaNga không cùng nằm chung một bảng vì vấn đề chính trị".[6] Trường hợp, Câu lạc bộ Shakhtar Donetsk (Nhánh 1) và Zorya Luhansk (Nhánh 4) của Ukraina và Câu lạc bộ Zenit Saint Petersburg (Nhánh 1) và Krasnodar (Nhánh 3) của Nga could không cùng nằm chung một bảng.

Các đội bóng[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là các đội bóng tham gia (Dựa vào Hệ số UEFA năm 2016),[3][4] grouped by their seeding pot.[7] Chúng bao gồm 16 đội bóng tham gia trực tiếp, 22 đội bóng thắng vòng play-off và 10 đội bóng thất bại ở Vòng Play-off Champions League.

Giải thích màu sắc
Đội đứng đầu và đứng thứ nhì trong mỗi bảng được vào vòng 32 đội
Nhánh 1
Đội bóng Coeff
Đức Schalke 04 96.035
Nga Zenit Saint Petersburg 93.216
Anh Manchester United 82.256
Ukraina Shakhtar Donetsk[†] 81.976
Tây Ban Nha Athletic Bilbao 75.142
Hy Lạp Olympiacos[†] 70.940
Tây Ban Nha Villarreal[CL] 60.142
Hà Lan Ajax[CL] 58.112
Ý Internazionale 58.087
Ý Fiorentina 57.087
Bỉ Anderlecht[†] 54.000
Cộng hòa Séc Viktoria Plzeň[CL] 44.585
Nhánh 2
Đội bóng Coeff
Hà Lan AZ[†] 43.612
Bồ Đào Nha Braga 43.116
Áo Red Bull Salzburg[CL] 42.520
Ý Roma[CL] 41.587
Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe[†] 40.920
Cộng hòa Séc Sparta Prague[†] 40.585
Hy Lạp PAOK[†] 37.440
România Steaua București[CL] 36.576
Bỉ Genk[†] 36.000
Cộng hòa Síp APOEL[CL] 35.935
Bỉ Standard Liège 27.500
Pháp Saint-Étienne[†] 26.049
Nhánh 3
Đội bóng Coeff
Bỉ Gent[†] 25.000
Thụy Sĩ Young Boys[CL] 24.755
Nga Krasnodar[†] 24.216
Áo Rapid Wien[†] 23.520
Cộng hòa Séc Slovan Liberec[†] 22.085
Tây Ban Nha Celta Vigo 21.142
Israel Maccabi Tel Aviv[†] 20.225
Hà Lan Feyenoord 19.112
Áo Austria Wien[†] 19.020
Đức Mainz 05 18.035
Thụy Sĩ Zürich 17.755
Anh Southampton 16.756
Nhánh 4
Đội bóng Coeff
Hy Lạp Panathinaikos[†] 14.940
Ý Sassuolo[†] 14.087
Azerbaijan Qarabağ[†] 13.475
Kazakhstan Astana[†] 12.575
Pháp Nice 12.049
Ukraina Zorya Luhansk 11.976
România Astra Giurgiu[†] 11.076
Thổ Nhĩ Kỳ Konyaspor 6.920
Thổ Nhĩ Kỳ Osmanlıspor[†] 6.920
Azerbaijan Gabala[†] 5.225
Israel Hapoel Be'er Sheva[CL] 4.725
Cộng hòa Ireland Dundalk[CL] 2.590
Ghi chú
  1. Đội thắng ở vòng play-off.
  2. CL Đội bóng thất bại ở Vòng Play-off Champions League.

Các bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả các trận đấu diễn ra vào các ngày 15 tháng 9, 29 tháng 9 năm 20 tháng 10, 3 tháng 11, 24 tháng 11 và 8 tháng 12 năm 2016.[8][9][10]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự FEN MU FEY ZOR
1 Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe 6 4 1 1 8 6 +2 13 Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp 2–1 1–0 2–0
2 Anh Manchester United 6 4 0 2 12 4 +8 12 4–1 4–0 1–0
3 Hà Lan Feyenoord 6 2 1 3 3 7 −4 7 0–1 1–0 1–0
4 Ukraina Zorya Luhansk 6 0 2 4 2 8 −6 2 1–1 0–2 1–1
Nguồn: UEFA
Feyenoord Hà Lan1–0Anh Manchester United
Vilhena  79' Chi tiết
Khán giả: 31,000[11]
Trọng tài: Jesús Gil Manzano (Spain)
Zorya Luhansk Ukraina1–1Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
Hrechyshkin  52' Chi tiết Kjær  90+5'

Fenerbahçe Thổ Nhĩ Kỳ1–0Hà Lan Feyenoord
Emenike  18' Chi tiết
Manchester United Anh1–0Ukraina Zorya Luhansk
Ibrahimović  69' Chi tiết
Khán giả: 58,179[14]
Trọng tài: Orel Grinfeeld (Israel)

Manchester United Anh4–1Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
Pogba  31' (ph.đ.)45+1'
Martial  34' (ph.đ.)
Lingard  48'
Chi tiết Van Persie  83'
Khán giả: 73,063[15]
Trọng tài: Benoît Bastien (France)
Feyenoord Hà Lan1–0Ukraina Zorya Luhansk
Jørgensen  55' Chi tiết
Khán giả: 35,000[16]
Trọng tài: Andris Treimanis (Latvia)

Fenerbahçe Thổ Nhĩ Kỳ2–1Anh Manchester United
Sow  2'
Lens  59'
Chi tiết Rooney  89'
Zorya Luhansk Ukraina1–1Hà Lan Feyenoord
Forster  44' Chi tiết Jørgensen  15'
Khán giả: 16,855[18]
Trọng tài: Jakob Kehlet (Denmark)

Fenerbahçe Thổ Nhĩ Kỳ2–0Ukraina Zorya Luhansk
Stoch  59'
Kjær  67'
Chi tiết
Manchester United Anh4–0Hà Lan Feyenoord
Rooney  35'
Mata  69'
Jones  75' (l.n.)
Lingard  90+2'
Chi tiết
Khán giả: 64,628[20]
Trọng tài: Manuel Gräfe (Germany)

Feyenoord Hà Lan0–1Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
Chi tiết Sow  22'
Khán giả: 32,000[21]
Zorya Luhansk Ukraina0–2Anh Manchester United
Chi tiết Mkhitaryan  48'
Ibrahimović  88'

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự APO OLY YB AST
1 Cộng hòa Síp APOEL 6 4 0 2 8 6 +2 12 Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp 2–0 1–0 2–1
2 Hy Lạp Olympiacos 6 2 2 2 7 6 +1 8 0–1 1–1 4–1
3 Thụy Sĩ Young Boys 6 2 2 2 7 4 +3 8 3–1 0–1 3–0
4 Kazakhstan Astana 6 1 2 3 5 11 −6 5 2–1 1–1 0–0
Nguồn: UEFA
Young Boys Thụy Sĩ0–1Hy Lạp Olympiacos
Chi tiết Cambiasso  42'
Khán giả: 11,132[23]
Trọng tài: Serhiy Boyko (Ukraine)
APOEL Cộng hòa Síp2–1Kazakhstan Astana
Vinícius  75'
de Camargo  87'
Chi tiết Maksimović  45+1'
Khán giả: 12,008[24]

Astana Kazakhstan0–0Thụy Sĩ Young Boys
Chi tiết
Khán giả: 21,328[25]
Trọng tài: Simon Lee Evans (Wales)
Olympiacos Hy Lạp0–1Cộng hòa Síp APOEL
Chi tiết Sotiriou  10'
Khán giả: 24,378[26]
Trọng tài: Paweł Gil (Poland)

Olympiacos Hy Lạp4–1Kazakhstan Astana
Figueiras  25'
Elyounoussi  33'
Sebá  34'65'
Chi tiết Kabananga  54'
Khán giả: 21,480[27]
Trọng tài: Tobias Stieler (Germany)
Young Boys Thụy Sĩ3–1Cộng hòa Síp APOEL
Hoarau  18'52'82' (ph.đ.) Chi tiết Efrem  14'
Khán giả: 9,553[28]
Trọng tài: Tobias Welz (Germany)

Astana Kazakhstan1–1Hy Lạp Olympiacos
Despotović  8' Chi tiết Sebá  30'
Khán giả: 12,158[29]
Trọng tài: Orel Grinfeeld (Israel)
APOEL Cộng hòa Síp1–0Thụy Sĩ Young Boys
Sotiriou  69' Chi tiết
Khán giả: 12,761[30]

Astana Kazakhstan2–1Cộng hòa Síp APOEL
Aničić  59'
Despotović  84'
Chi tiết Efrem  31'
Khán giả: 9,143[31]
Trọng tài: Kevin Blom (Netherlands)
Olympiacos Hy Lạp1–1Thụy Sĩ Young Boys
Fortounis  48' Chi tiết Hoarau  58'

Young Boys Thụy Sĩ3–0Kazakhstan Astana
Frey  63'
Hoarau  66'
Schick  71'
Chi tiết
Khán giả: 7,616[33]
Trọng tài: Clayton Pisani (Malta)
APOEL Cộng hòa Síp2–0Hy Lạp Olympiacos
da Costa  19' (l.n.)
de Camargo  83'
Chi tiết
Khán giả: 14,779[34]

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự STE AND MAI GAB
1 Pháp Saint-Étienne 6 3 3 0 8 5 +3 12 Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp 1–1 0–0 1–0
2 Bỉ Anderlecht 6 3 2 1 16 8 +8 11 2–3 6–1 3–1
3 Đức Mainz 05 6 2 3 1 8 10 −2 9 1–1 1–1 2–0
4 Azerbaijan Gabala 6 0 0 6 5 14 −9 0 1–2 1–3 2–3
Nguồn: UEFA
Mainz 05 Đức1–1Pháp Saint-Étienne
Bungert  57' Chi tiết Berić  88'
Khán giả: 20,275[35]
Trọng tài: Svein Oddvar Moen (Norway)
Anderlecht Bỉ3–1Azerbaijan Gabala
Teodorczyk  14'
Rafael  41' (l.n.)
Capel  77'
Chi tiết Dabo  20'

Gabala Azerbaijan2–3Đức Mainz 05
Qurbanov  57' (ph.đ.)
Zenjov  62'
Chi tiết Muto  41'
Córdoba  68'
Öztunalı  78'
Saint-Étienne Pháp1–1Bỉ Anderlecht
Roux  90+4' Chi tiết Tielemans  62' (ph.đ.)

Saint-Étienne Pháp1–0Azerbaijan Gabala
Ricardinho  70' (l.n.) Chi tiết
Khán giả: 22,855[40]
Trọng tài: Ali Palabıyık (Turkey)
Mainz 05 Đức1–1Bỉ Anderlecht
Mallı  10' (ph.đ.) Chi tiết Teodorczyk  65'
Khán giả: 21,317[41]
Trọng tài: Jesús Gil Manzano (Spain)

Gabala Azerbaijan1–2Pháp Saint-Étienne
Qurbanov  39' Chi tiết Tannane  45+1'
Berić  53'
Anderlecht Bỉ6–1Đức Mainz 05
Stanciu  9'41'
Tielemans  62'
Teodorczyk  89'90+4' (ph.đ.)
Bruno  90+2'
Chi tiết De Blasis  15'

Gabala Azerbaijan1–3Bỉ Anderlecht
Ricardinho  15' (ph.đ.) Chi tiết Tielemans  11'
Bruno  90'
Teodorczyk  90+4'
Khán giả: 4,500[44]
Trọng tài: Yevhen Aranovsky (Ukraine)
Saint-Étienne Pháp0–0Đức Mainz 05
Chi tiết

Mainz 05 Đức2–0Azerbaijan Gabala
Hack  30'
De Blasis  40'
Chi tiết
Khán giả: 12,860[46]
Trọng tài: Simon Lee Evans (Wales)
Anderlecht Bỉ2–3Pháp Saint-Étienne
Chipciu  21'
Stanciu  31'
Chi tiết Søderlund  62'67'
Monnet-Paquet  74'

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự ZEN AZ MTA DUN
1 Nga Zenit Saint Petersburg 6 5 0 1 17 8 +9 15 Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp 5–0 2–0 2–1
2 Hà Lan AZ 6 2 2 2 6 10 −4 8 3–2 1–2 1–1
3 Israel Maccabi Tel Aviv 6 2 1 3 7 9 −2 7 3–4 0–0 2–1
4 Cộng hòa Ireland Dundalk 6 1 1 4 5 8 −3 4 1–2 0–1 1–0
Nguồn: UEFA
AZ Hà Lan1–1Cộng hòa Ireland Dundalk
Wuytens  61' Chi tiết Kilduff  89'
Khán giả: 10,003[48]
Trọng tài: Clayton Pisani (Malta)
Maccabi Tel Aviv Israel3–4Nga Zenit Saint Petersburg
Medunjanin  26'70'
Kjartansson  50'
Chi tiết Kokorin  77'
Maurício  84'
Giuliano  86'
Đorđević  90+2'
Khán giả: 10,855[49]
Trọng tài: Ivan Kružliak (Slovakia)

Zenit Saint Petersburg Nga5–0Hà Lan AZ
Kokorin  26'59'
Giuliano  48'
Criscito  66' (ph.đ.)
Shatov  80'
Chi tiết
Dundalk Cộng hòa Ireland1–0Israel Maccabi Tel Aviv
Kilduff  72' Chi tiết

Dundalk Cộng hòa Ireland1–2Nga Zenit Saint Petersburg
Benson  52' Chi tiết Mak  71'
Giuliano  77'
AZ Hà Lan1–2Israel Maccabi Tel Aviv
Mühren  72' Chi tiết Scarione  24'
Golasa  82'
Khán giả: 12,016[53]
Trọng tài: István Kovács (Romania)

Zenit Saint Petersburg Nga2–1Cộng hòa Ireland Dundalk
Giuliano  42'78' Chi tiết Horgan  52'
Khán giả: 17,723[54]
Trọng tài: Luca Banti (Italy)
Maccabi Tel Aviv Israel0–0Hà Lan AZ
Chi tiết
Khán giả: 11,356[55]
Trọng tài: Davide Massa (Italy)

Zenit Saint Petersburg Nga2–0Israel Maccabi Tel Aviv
Kokorin  44'
A. Kerzhakov  90+1'
Chi tiết
Dundalk Cộng hòa Ireland0–1Hà Lan AZ
Chi tiết Weghorst  9'
Khán giả: 5,500[57]
Trọng tài: István Vad (Hungary)

AZ Hà Lan3–2Nga Zenit Saint Petersburg
Rienstra  7'
Haps  43'
Tanković  68'
Chi tiết Giuliano  58'
Wuytens  80' (l.n.)
Khán giả: 13,713[58]
Trọng tài: Svein Oddvar Moen (Norway)
Maccabi Tel Aviv Israel2–1Cộng hòa Ireland Dundalk
Ben Haim II  21' (ph.đ.)
Micha  38'
Chi tiết Dasa  27' (l.n.)

Bảng E[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự ASR AST VPL AWI
1 Ý Roma 6 3 3 0 16 7 +9 12 Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp 4–0 4–1 3–3
2 România Astra Giurgiu 6 2 2 2 7 10 −3 8 0–0 1–1 2–3
3 Cộng hòa Séc Viktoria Plzeň 6 1 3 2 7 10 −3 6 1–1 1–2 3–2
4 Áo Austria Wien 6 1 2 3 11 14 −3 5 2–4 1–2 0–0
Nguồn: UEFA
Viktoria Plzeň Cộng hòa Séc1–1Ý Roma
Bakoš  11' Chi tiết Perotti  4' (ph.đ.)
Khán giả: 10,326[60]
Trọng tài: Ruddy Buquet (France)
Astra Giurgiu România2–3Áo Austria Wien
Alibec  18'
Săpunaru  74'
Chi tiết Holzhauser  16' (ph.đ.)
Friesenbichler  33'
Grünwald  58'

Austria Wien Áo0–0Cộng hòa Séc Viktoria Plzeň
Chi tiết
Roma Ý4–0România Astra Giurgiu
Strootman  15'
Fazio  45+2'
Fabrício  47' (l.n.)
Salah  55'
Chi tiết
Khán giả: 13,509[63]
Trọng tài: Aliyar Aghayev (Azerbaijan)

Roma Ý3–3Áo Austria Wien
El Shaarawy  19'34'
Florenzi  69'
Chi tiết Holzhauser  16'
Prokop  82'
Kayode  84'
Khán giả: 16,478[64]
Viktoria Plzeň Cộng hòa Séc1–2România Astra Giurgiu
Hořava  86' Chi tiết Alibec  41'
Hořava  64' (l.n.)
Khán giả: 9,440[65]
Trọng tài: Aleksei Eskov (Russia)

Austria Wien Áo2–4Ý Roma
Kayode  2'
Grünwald  89'
Chi tiết Džeko  5'65'
De Rossi  15'
Nainggolan  78'
Astra Giurgiu România1–1Cộng hòa Séc Viktoria Plzeň
Stan  19' Chi tiết Krmenčík  25'
Khán giả: 1,450[67]
Trọng tài: Alon Yefet (Israel)

Roma Ý4–1Cộng hòa Séc Viktoria Plzeň
Džeko  10'61'88'
Matějů  82' (l.n.)
Chi tiết Zeman  18'
Khán giả: 13,789[68]
Trọng tài: Tobias Stieler (Germany)
Austria Wien Áo1–2România Astra Giurgiu
Rotpuller  57' Chi tiết Florea  79'
Budescu  88' (ph.đ.)

Viktoria Plzeň Cộng hòa Séc3–2Áo Austria Wien
Hořava  44'
Ďuriš  72'84'
Chi tiết Holzhauser  19' (ph.đ.)
Rotpuller  40'
Khán giả: 9,117[70]
Trọng tài: Serhiy Boyko (Ukraine)
Astra Giurgiu România0–0Ý Roma
Chi tiết
Khán giả: 7,100[71]
Trọng tài: Hüseyin Göçek (Turkey)

Bảng F[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự GNK ATH RWI SAS
1 Bỉ Genk 6 4 0 2 13 9 +4 12 Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp 2–0 1–0 3–1
2 Tây Ban Nha Athletic Bilbao 6 3 1 2 10 11 −1 10 5–3 1–0 3–2
3 Áo Rapid Wien 6 1 3 2 7 8 −1 6 3–2 1–1 1–1
4 Ý Sassuolo 6 1 2 3 9 11 −2 5 0–2 3–0 2–2
Nguồn: UEFA
Rapid Wien Áo3–2Bỉ Genk
Schwab  51'
Joelinton  59'
Colley  60' (l.n.)
Chi tiết Bailey  29'90' (ph.đ.)
Khán giả: 21,800[72]
Trọng tài: Kevin Blom (Netherlands)
Sassuolo Ý3–0Tây Ban Nha Athletic Bilbao
Lirola  60'
Defrel  75'
Politano  82'
Chi tiết

Athletic Bilbao Tây Ban Nha1–0Áo Rapid Wien
Beñat  59' Chi tiết
Khán giả: 34,039[74]
Trọng tài: Tony Chapron (France)
Genk Bỉ3–1Ý Sassuolo
Karelis  8'
Bailey  25'
Buffel  61'
Chi tiết Politano  65'
Khán giả: 9,130[75]
Trọng tài: Liran Liany (Israel)

Genk Bỉ2–0Tây Ban Nha Athletic Bilbao
Brabec  40'
Ndidi  83'
Chi tiết
Khán giả: 9,530[76]
Trọng tài: Stefan Johannesson (Sweden)
Rapid Wien Áo1–1Ý Sassuolo
Schaub  7' Chi tiết Schrammel  66' (l.n.)
Khán giả: 22,200[77]
Trọng tài: Hugo Miguel (Portugal)

Athletic Bilbao Tây Ban Nha5–3Bỉ Genk
Aduriz  8'24' (ph.đ.)44' (ph.đ.)74'90+4' (ph.đ.) Chi tiết Bailey  28'
Ndidi  51'
Sušić  80'
Khán giả: 33,417[78]
Trọng tài: Martin Atkinson (England)
Sassuolo Ý2–2Áo Rapid Wien
Defrel  34'
Pellegrini  45+2'
Chi tiết Jelić  86'
Kvilitaia  90'

Genk Bỉ1–0Áo Rapid Wien
Karelis  11' Chi tiết
Khán giả: 9,406[80]
Trọng tài: Ivan Kružliak (Slovakia)
Athletic Bilbao Tây Ban Nha3–2Ý Sassuolo
García  10'
Aduriz  58'
Lekue  79'
Chi tiết Balenziaga  2' (l.n.)
Ragusa  83'
Khán giả: 37,806[81]
Trọng tài: Viktor Kassai (Hungary)

Rapid Wien Áo1–1Tây Ban Nha Athletic Bilbao
Joelinton  72' Chi tiết Saborit  84'
Khán giả: 21,500[82]
Sassuolo Ý0–2Bỉ Genk
Chi tiết Heynen  58'
Trossard  80'

Bảng G[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự AJX CEL STA PAT
1 Hà Lan Ajax 6 4 2 0 11 6 +5 14 Giành quyền vào vòng đấu loại trực tiếp 3–2 1–0 2–0
2 Tây Ban Nha Celta Vigo 6 2 3 1 10 7 +3 9 2–2 1–1 2–0
3 Bỉ Standard Liège 6 1 4 1 8 6 +2 7 1–1 1–1 2–2
4 Hy Lạp Panathinaikos 6 0 1 5 3 13 −10 1 1–2 0–2 0–3
Nguồn: UEFA
Standard Liège Bỉ1–1Tây Ban Nha Celta Vigo
Dossevi  3' Chi tiết Rossi  13'
Khán giả: 10,723[85]
Trọng tài: Hüseyin Göçek (Turkey)
Panathinaikos Hy Lạp1–2Hà Lan Ajax
Berg  5' Chi tiết Traoré  33'
Riedewald  67'

Ajax Hà Lan1–0Bỉ Standard Liège
Dolberg  28' Chi tiết
Khán giả: 31,352[87]
Trọng tài: Paolo Mazzoleni (Italy)
Celta Vigo Tây Ban Nha2–0Hy Lạp Panathinaikos
Guidetti  84'
Wass  89'
Chi tiết
Khán giả: 15,726[88]
Trọng tài: Luca Banti (Italy)

Celta Vigo Tây Ban Nha2–2Hà Lan Ajax
Fontàs  29'
Orellana  82'
Chi tiết Ziyech  22'
Younes  71'
Khán giả: 18,397[89]
Trọng tài: Ivan Kružliak (Slovakia)
Standard Liège Bỉ2–2Hy Lạp Panathinaikos
Edmilson  45+1' (ph.đ.)
Belfodil  82'
Chi tiết Ibarbo  12'36'
Khán giả: 14,463[90]
Trọng tài: Daniel Stefański (Poland)

Ajax Hà Lan3–2Tây Ban Nha Celta Vigo
Dolberg  41'
Ziyech  68'
Younes  71'
Chi tiết Guidetti  79'
Aspas  86'