奠邊省

奠邊省
Tỉnh Điện Biên(越南文)
省奠邊汉喃文
地图
奠邊省在越南的位置
奠邊省在越南的位置
坐标:21°23′N 103°01′E / 21.38°N 103.02°E / 21.38; 103.02
国家 越南
地理分区西北部
省会奠邊府市
政府
 • 类型人民议会制度
 • 行政机构奠邊省人民委员会
面积
 • 总计9,541 平方公里(3,684 平方英里)
人口(2019年)
 • 總計598,856人
 • 密度62.8人/平方公里(163人/平方英里)
时区越南标准时间UTC+7
邮政编码越南语Mã bưu chính Việt Nam32xxx
電話區號215
ISO 3166码VN-71
车辆号牌27
行政区划代码11
民族京族泰族赫蒙族瑤族熱依族岱依族哈尼族佬族貢族西拉族
網站奠边省电子信息门户网站

奠邊省越南语Tỉnh Điện Biên省奠邊)是越南西北部的一個省,省莅奠边府市。这里是老族传说中的勐唐

地理

[编辑]

奠边省西和南接老挝,东接山罗省,北接莱州省,另西北面與中國雲南省接壤。奠边省位在奠边—莱州及马江—山罗两个地震破裂带上,时常发生地震。1935年,奠边曾发生6.9级地震越南语Động đất Điện Biên 1935[1]

历史

[编辑]

阮朝时,奠边省地区隶属兴化省管辖[2]。法属时期,增设莱州省,奠边省地区隶属莱州省管辖,分属芒莱州、奠边州、遵教州3州。

1955年4月29日,越南民主共和国设立泰苗自治区,废除省级,由自治区管辖各州[3],奠边省区域分属芒莱州、奠边州、遵教州3州。

1955年10月18日,芒莱州析置朵佐州。

1962年10月27日,泰苗自治区更名为西北自治区,复设省级,改州为县[4]。奠边省区域仍属莱州省管辖,分属芒莱县、奠边县、遵教县和朵佐县4县。

1971年10月8日,芒莱县析置莱州市社

1975年12月27日,越南撤销西北自治区,莱州省改由中央政府直接管辖[5],奠边省区域分属莱州市社、奠边县、遵教县、朵佐县和芒莱县1市社4县。

1992年4月18日,奠边县析置奠边府市社,同时莱州省省莅由莱州市社迁至奠边府市社[6]

1995年10月7日,奠边县析置奠边东县[7]

2002年1月14日,芒齐县芒莱县析置芒㖇县[8]

2003年9月26日,奠边府市社改制为奠边府市[9]

2003年11月26日,越南国会通过决议,将原莱州省分设为奠边省和新的莱州省,奠边省包括奠边府市莱州市社芒㖇县奠边县奠边东县遵教县朵佐县芒莱县1市1市社6县,省莅设在奠边府市[10]

2004年1月2日,莱州市社黎利坊和芒莱县真那社、葡萄社、南行社和舍总社(吒总社)城渚板划归新莱州省管辖[11]

2005年3月2日,芒莱县莱那社划归莱州市社管辖,莱州市社改名为芒莱市社,芒莱县改名为孟查县[12]

2006年11月14日,遵教县析置芒安县[13]

2012年8月25日,芒㖇县和孟查县析置南坡县[14]

2019年11月21日,奠边县那凑社、那雁社、芒播社和巴桄社4社划归奠边府市管辖,奠边县清㳥社和清兴社部分区域划归奠边府市清长坊管辖,奠边县清兴社部分区域划归奠边府市南清坊管辖[15]

行政區劃

[编辑]

奠邊省下轄1市1市社8縣,省莅奠边府市。

人口与民族

[编辑]

截至2019年4月1日,奠邊省人口為598,856人,人口密度為63人/平方公里。其中,男性人口303,436人,女性人口295,420人。城鎮人口85,779人,佔全省人口的14.3%;農村人口513,077人,佔全省人口的85.7%。常住戶數为134,273戶,其中城镇户数24,646戶,農村户数109,627戶。分属于19个民族,分别为泰族赫蒙族京族瑶族克木族哈尼族佬族越南语Người Lào (Việt Nam)華族抗族芒族贡族欣門族西拉族侬族岱依族夫拉族等。[16]

社会

[编辑]

教育

[编辑]

奠边省内有奠边高等专科学校、经济技术高等专科学校、医学专科学校等高等院校,为奠边等省份以及邻国老挝培养了一些醫學、教育、經濟技術專業的人才,也為鞏固奠边省基層衛生網絡、发展经济、提高教育水平做出了一定的貢獻。[17][18]

注释

[编辑]
  1. ^ 2018年刚开始奠边省发生两次地震. 越南通讯社. 2018-01-09 [2023-02-22]. (原始内容存档于2022-12-04). 
  2. ^ Trương Xuân Cừ. ĐIỆN BIÊN - 100 NĂM XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN (1909 - 2009). Hà Nội, Việt Nam: Nhà xuất bản Chính trị quốc gia - Sự thật. 2009年: 16 [2023-11-16] (越南语). 
  3. ^ Sắc lệnh 230/SL quy định thành lập Khu tự trị Thái Mèo. [2020-01-01]. (原始内容存档于2020-01-01). 
  4. ^ Nghị Quyết đổi tên khu tự trị Thái Mèo và thành lập ba tỉnh trong khu tự trị Thái Mèo. [2020-01-01]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  5. ^ Nghị quyết cải tiến hệ thống các đơn vị hành chính. [2020-01-01]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  6. ^ Quyết định 130-HĐBT thành lập thị xã Điện Biên Phủ tỉnh Lai Châu di chuyển tỉnh lỵ Lai Châu về thị xã Điện Biên Phủ. [2020-01-01]. (原始内容存档于2020-01-01). 
  7. ^ Nghị định 59/CP chia huyện Điện Biên thuộc tỉnh Lai Châu. [2020-01-01]. (原始内容存档于2020-01-01). 
  8. ^ Nghị định 08/2002/NĐ-CP điều chỉnh địa giới hành chính huyện Mường Tè Mường Lay thành lập Mường Nhé chia tách Phong Thổ lập Tam Đường, tỉnh Lai Châu. [2020-01-01]. (原始内容存档于2020-01-01). 
  9. ^ Nghị định 110/2003/NĐ-CP thành lập thành phố Điện Biên Phủ, điều chỉnh địa giới hành chính để mở rộng và thành lập các phường thuộc thành phố Điện Biên Phủ, tỉnh Lai Châu. [2020-01-01]. (原始内容存档于2019-12-10). 
  10. ^ Nghị quyết 22/2003/QH11 chia và điều chỉnh địa giới hành chính tỉnh. [2020-01-01]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  11. ^ Nghị định 02/2004/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Mường Lay và thị xã Lai Châu, tỉnh Điện Biên. [2020-01-01]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  12. ^ Nghị định 25/2005/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính và đổi tên thị xã Lai Châu thành thị xã Mường Lay, đổi tên huyện Mường Lay và thị trấn Mường Lay thành huyện Mường Chà và thị trấn Mường Chà, tỉnh Điện Biên. [2020-01-01]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  13. ^ Nghị định 135/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, huyện; thành lập xã; mở rộng và đổi tên thị trấn Mường Ẳng thuộc huyện Tuần Giáo, huyện Mường Chà; thành lập huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên. [2020-01-01]. (原始内容存档于2020-02-20). 
  14. ^ Nghị quyết 45/NQ-CP năm 2012 điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập đơn vị hành chính cấp xã, huyện thuộc tỉnh Điện Biên do Chính phủ ban hành. [2020-01-01]. (原始内容存档于2020-01-01). 
  15. ^ Nghị quyết 815/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Điện Biên do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-29]. (原始内容存档于2019-12-21). 
  16. ^ Tổng quan về Điện Biên. 奠边省电子信息入口网站. [2022-12-26]. (原始内容存档于2022-12-26) (越南语). 
  17. ^ Giáo dục đại học tại các trường chuyên nghiệp Cần có chính sách thu hút phù hợp. 奠边省电子信息入口网站. [2010-03-15] (越南语). 
  18. ^ 奠边省老挝留学生欢度老挝传统新年. 越南通讯社. [2018-04-17]. (原始内容存档于2022-12-25). 

外部链接

[编辑]