得農省

得農省
Tỉnh Đắk Nông(越南文)
地图
得農省在越南的位置
得農省在越南的位置
坐标:11°59′N 107°42′E / 11.98°N 107.7°E / 11.98; 107.7
国家 越南
地理分区西原
省会嘉義市
政府
 • 类型人民议会制度
 • 行政机构得農省人民委员会
面积
 • 总计6,509.29 平方公里(2,513.25 平方英里)
人口(2019年)
 • 總計622,168人
 • 密度95.6人/平方公里(248人/平方英里)
时区越南标准时间UTC+7
邮政编码越南语Mã bưu chính Việt Nam65xxx
電話區號261
ISO 3166码VN-72
车辆号牌48
行政区划代码67
民族京族埃地族儂族
赫蒙族岱依族
網站得农省电子信息门户网站

得農省越南语Tỉnh Đắk Nông),又譯達農省[1]多農省,是越南西原的一个省,省莅嘉义市

名称

[编辑]

“得农省”(Đắk Nông)省名来自墨侬语,意为“墨侬族地区的河流”。

地理

[编辑]

得農省北與多樂省柬埔寨相鄰,南接林同省,西鄰平福省,省莅位於嘉义市

歷史

[编辑]

法屬時期,得農省屬於得勒省。二戰後,得農省作為得勒省的一部分併入自治政權南印度支那上游地區。1950年,越南國國長保大在西原成立皇朝疆土,得農省隸屬得勒省。1959年1月23日,越南共和國設立廣德省,今得農省大部分地區屬於廣德省管轄。廣德省下轄德立郡建德郡謙德郡3郡。

1975年11月,越南南方共和国将广德省并入多乐省。得农省区域分为得农县、得明县和克容诺县3县。

1986年2月22日,多乐省得农县析置得热勒县[2]

1990年6月19日,多乐省邦美蜀市社得明县析置格桔县[3]

2001年6月21日,多乐省得农县得明县析置得双县[4]

2003年11月26日,多乐省析置得农省;得农省下辖得热勒县得农县得双县得明县克容诺县格桔县6县,省莅得农县嘉义市镇[5]

2004年1月1日,得农省正式挂牌成立[6],同年1月2日,克容诺县2社划归多乐省勒县管辖,格桔县3社划归多乐省邦美蜀市管辖[7]

2005年6月27日,得农县析置嘉义市社,并更名为得格朗县[8]

2006年11月22日,得热勒县析置绥德县[9]

2015年2月12日,嘉义市社被评定为三级城市[10]

2019年12月17日,嘉义市社改制为嘉义市[11]

2021年1月12日,得明县部分区域划归格桔县管辖[12]

行政區劃

[编辑]

得農省下轄1市7縣,省莅嘉義市。

教育

[编辑]

經濟

[编辑]

得農省盛產鋁土礦。越南首家氧化鋁廠就在得農省的仁機工業區興建,是一家與外資合營的公司。

農產:咖啡腰果波蘿蜜榴槤胡椒橡膠

礦產:鋁土礦金屬。

畜牧:黃牛水牛山羊

注釋

[编辑]
  1. ^ 中國地圖出版社《世界標准地名地圖集》所用譯名。
  2. ^ Quyết định 19-HĐBT năm 1986 về việc chia huyện Đắk Nông thành hai huyện Đắk Nông và huyện Đắk Râlăp thuộc tỉnh Đắk Lắk do Hội đồng bộ trưởng ban hành. [2020-03-16]. (原始内容存档于2021-02-06). 
  3. ^ Quyết định 227-HĐBT năm 1990 thành lập huyện Cư Jút thuộc tỉnh Đắk Lắk do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-16]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  4. ^ Nghị định 30/2001/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Đắk Nông và huyện Đắk Mil để thành lập huyện Đắk Song, tỉnh Đắk Lắk. [2020-03-16]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  5. ^ Nghị quyết số 22/2003/QH11 về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2017-09-13]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  6. ^ 越南国会主席王廷惠出席得农省重新立省20周年纪念典礼. 越南通讯社. [2024-03-24]. (原始内容存档于2024-04-04). 
  7. ^ Nghị định 03/2004/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Krông Nô và huyện Cư Jút, tỉnh Đắk Nông. [2020-03-16]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  8. ^ Nghị định 82/2005/NĐ-CP về việc thành lập thị xã Gia Nghĩa, thành lập các phường, xã thuộc thị xã Gia Nghĩa và đổi tên huyện Đắk Nông thành huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông. [2020-03-16]. (原始内容存档于2021-01-16). 
  9. ^ Nghị định 142/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, huyện; thành lập xã thuộc các huyện Đắk R'Lấp, Đắk Song, Đắk Mil và thành lập huyện Tuy Đức thuộc tỉnh Đắk Nông. [2020-03-16]. (原始内容存档于2020-02-27). 
  10. ^ Quyết định số 209/QĐ-BXD ngày 12/02/2015 của Bộ Xây dựng về việc công nhận thị trấn Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông là đô thị loại III. [2020-03-16]. (原始内容存档于2019-12-19). 
  11. ^ Nghị quyết số 835/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc thành lập phường Quảng Thành thuộc thị xã Gia Nghĩa và thành phố Gia Nghĩa thuộc tỉnh Đắk Nông. [2019-12-31]. (原始内容存档于2020-12-18). 
  12. ^ Nghị quyết 1190/NQ-UBTVQH14 điều chỉnh địa giới đơn vị hành chính cấp huyện, xã tỉnh Đắk Nông. [2021-01-23]. (原始内容存档于2021-02-08). 

外部連結

[编辑]