Danh sách đĩa nhạc của Apink
Danh sách đĩa nhạc của Apink | |
---|---|
Apink tại Unison Festival ngày 5 tháng 9 năm 2014 | |
Album phòng thu | 5 |
Album trực tiếp | 4 |
Album tổng hợp | 2 |
Video âm nhạc | 38 |
EP | 6 |
Đĩa đơn | 26 |
Album nhạc phim | 12 |
Album đặc biệt | 1 |
Nhóm nhạc nữ Hàn Quốc Apink trực thuộc công ty giải trí Plan A Entertainment được thành lập vào ngày 19 tháng 4 năm 2011. Kể từ khi ra mắt công chúng với EP Seven Springs of Apink, nhóm đã phát hành 3 album phòng thu, 1 album đặc biệt, 6 EP tại thị trường Hàn Quốc. Tại thị trường Nhật Bản, nhóm đã phát hành 2 album phòng thu, 1 album tổng hợp.
Album phòng thu
[sửa | sửa mã nguồn]Nhan đề | Chi tiết | Vị trí cao nhất | Doanh số | ||
---|---|---|---|---|---|
Hàn Quốc [1] | Nhật Bản [2] | Hoa Kỳ [3] | |||
Tiếng Hàn | |||||
Une Annee |
| 4 | — | — |
|
Pink Memory |
| 2 | 36 | — |
|
Pink Revolution |
| 2 | 39 | 12 | |
Tiếng Nhật | |||||
Pink Season |
| — | 5 | — |
|
Pink Doll |
| — | 10 | — |
|
Pink Stories |
| — | 20 | — |
|
"—" nghĩa là không được xếp hạng hoặc không được phát hành tại vùng lãnh thổ đó |
Album đặc biệt
[sửa | sửa mã nguồn]Nhan đề | Chi tiết | Vị trí cao nhất | Doanh số | ||
---|---|---|---|---|---|
Hàn Quốc [1] | Nhật Bản [2] | Hoa Kỳ [3] | |||
Dear |
| 2 | 61 | — | |
MIRACLE | * Phát hành: 19 tháng 4 năm 2018
• Định dạng: CD, tải nhạc số | 10 | |||
"—" nghĩa là không được xếp hạng hoặc không được phát hành tại vùng lãnh thổ đó |
Album tổng hợp
[sửa | sửa mã nguồn]Nhan đề | Chi tiết | Vị trí cao nhất | Doanh số | ||
---|---|---|---|---|---|
Hàn Quốc [1] | Nhật Bản [2] | Hoa Kỳ [3] | |||
Nhật Bản | |||||
2011-2014 Best Of Apink |
| — | 56 | — |
|
Pink LUV + Blossom |
| — | — | — |
|
"—" nghĩa là không được xếp hạng hoặc không được phát hành tại vùng lãnh thổ đó |
Album trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Nhan đề | Chi tiết | Vị trí cao nhất | Doanh số |
---|---|---|---|
Nhật Bản [11][12] | |||
APINK 1st Concert PINK PARADISE |
| 22 | |
Apink 1st Live Tour 2015 PINK SEASON |
| 17 (DVD) 11 (Blu-ray) | |
APINK 2nd Concert Pink Island |
| 23 | |
Apink 2nd Live Tour 2016 PINK SUMMER |
| 7 (DVD) 6 (Blu-ray) |
|
EP
[sửa | sửa mã nguồn]Nhan đề | Chi tiết | Vị trí cao nhất | Doanh số | ||
---|---|---|---|---|---|
Hàn Quốc [1] | Nhật Bản [2] | Hoa Kỳ [3] | |||
Seven Springs of Apink |
| 6 | — | — |
|
Snow Pink |
| 7 | — | — |
|
Secret Garden |
| 2 | 81 | — |
|
Pink Blossom |
| 2 | 59 | — |
|
Pink Luv |
| 1 | 53 | — |
|
Pink Up |
| 1 | 49 | 14 | |
ONE&SIX |
| 1 |
| ||
PERCENT |
| 1 |
| ||
"—" nghĩa là không được xếp hạng hoặc không được phát hành tại vùng lãnh thổ đó |
Đĩa đơn
[sửa | sửa mã nguồn]Nhan đề | Năm | Vị trí cao nhất | Doanh số | Album | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Gaon [21] | Billboard [22] | Oricon [2] | Billboard [23] | ||||
Tiếng Hàn | |||||||
"I Don't Know" | 2011 | 20 | — | — | — |
| Seven Springs of Apink |
"It Girl" (Remix Version) | 47 | — | — | — |
| ||
"My My" | 16 | 16 | — | — |
| Snow Pink | |
"April 19th" | 2012 | 44 | 35 | — | — |
| Une Annee |
"Hush" | 11 | 13 | — | — |
| ||
"Bubibu" (Remix Version) | 20 | 18 | — | — |
| ||
"NoNoNo" | 2013 | 3 | 2 | — | — |
| Secret Garden |
"Good Morning Baby" | 2014 | 6 | 11 | — | — |
| Pink Luv |
"Mr. Chu" (On Stage) | 2 | 2 | — | — |
| Pink Blossom | |
"My Darling" (Apink BnN) | 22 | 17 | — | — | Pink Luv | ||
"Luv" | 2 | — | — | — |
| ||
"Promise U" | 2015 | 16 | — | — | — |
| Pink Memory |
"Remember" | 2 | — | — | — |
| ||
"The Wave" (네가 손짓해주면) | 2016 | 16 | — | — | — |
| Pink Revolution |
"Only One" (내가 설렐 수 있게) | 5 | — | — | — |
| ||
"Cause You're My Star" (별의 별) | 25 | — | — | — |
| Dear | |
"Always" | 2017 | 32 | — | — | — |
| Pink Up |
"Five" | 4 | — | — | — |
| ||
"Miracle" | 2018 | Miracle | |||||
"I'm so sick" | 4 | ONE&SIX | |||||
"Eung Eung(%%)" | 2019 | 17 | PERCENT | ||||
Everybody Ready | 2019 | ||||||
Tiếng Nhật | |||||||
"NoNoNo" | 2014 | — | — | 4 | 6 |
| Pink Season |
"Mr. Chu" | 2015 | — | — | 2 | 5 |
| |
"Luv" | — | — | 2 | 4 |
| ||
"Sunday Monday" | — | — | 6 | 19 |
| Pink Doll | |
"Brand New Days" | 2016 | — | — | 11 | 26 |
| |
"Summer Time" | — | — | 2 | 5 |
| ||
"Bye Bye" | 2017 | — | — | 5 | 16 |
| TBA |
"Motto Go! Go! scope="row"|" | — | — | 9 | 27 |
| TBA | |
Orio | |||||||
"—" nghĩa là không được xếp hạng hoặc không được phát hành tại vùng lãnh thổ đó |
Đĩa đơn quảng bá
[sửa | sửa mã nguồn]Nhan đề | Năm | Album |
---|---|---|
"Let Us Just Love" (우리 그냥 사랑하게 해주세요) | 2011 | Protect the Boss |
"Christmas Song" (크리스마스 노래) (cùng các nghệ sĩ của United Cube) | 2013 | Không thuộc album |
Các bài hát khác
[sửa | sửa mã nguồn]Bài hát | Năm | Vị trí cao nhất | Doanh số (Nhạc số) | Album |
---|---|---|---|---|
Hàn Quốc [45] | ||||
"Cat" | 2012 | 175 | — | Une Annee |
"Step" | 170 | — | ||
"Boy" | 189 | — | ||
"I Got You" | 187 | — | ||
"Up To The Sky" (하늘 높이) | 156 | — | ||
"U You" | 2013 | 42 |
| Secret Garden |
"Lovely Day" | 67 |
| ||
"I Need You" (난 니가 필요해) | 127 |
| ||
"Secret Garden" | 136 |
| ||
"Sunday Monday" | 2014 | 22 |
| Pink Blossom |
"Fairytale Love" (사랑동화) | 24 |
| ||
"So Long" | 30 |
| ||
"Crystal" | 32 |
| ||
"Mr. Chu" | 52 |
| ||
"Secret" | 14 |
| Pink Luv | |
"Wanna Be" | 37 |
| ||
"Not an Angel" (천사가 아냐) | 39 |
| ||
"Love Like a Fairytale" (동화 같은 사랑) | 45 |
| ||
"Perfume" | 2015 | 92 |
| Pink Memory |
"Attracted to U"(끌려) | 63 |
| ||
"Dejavu" | 95 |
| ||
"Petal" (꽃잎점) | 70 |
| ||
"A Wonderful Love" | — |
| ||
"I DO" | — |
| ||
"What A Boy Wants" | — |
| ||
"Boom Pow Love" | 2016 | 46 |
| Pink Revolution |
"Ding Dong" | 56 |
| ||
"Oh Yes" | 62 |
| ||
"Fairy" | 83 |
| ||
"To. Us" | 84 |
| ||
"Catch Me" | 91 |
| ||
"Eyes" | 2017 | 75 |
| Pink Up |
"Kok Kok" | 97 |
| ||
"I Like It! scope="row"|" | — |
| ||
"—" nghĩa là không được xếp hạng hoặc không được phát hành tại vùng lãnh thổ đó. |
Cộng tác
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Bài hát | Thành viên | Nghệ sĩ | Album |
---|---|---|---|---|
2011 | "Skinny Baby" | Apink | Beast | — |
2012 | "Love Day" (Tiếng Hàn Quốc: 러브 데이) | Jung Eunji | Yang Yo-seob (Beast) | A Cube for Season #Green |
2013 | "A Year Ago" (Tiếng Hàn Quốc: 일년전에) | Jung Eunji, Kim Namjoo | Jang Hyun-seung (Beast) | A Cube for Season #White |
"5! My Baby" | Apink | Beast | — | |
"Short Hair" (Tiếng Hàn Quốc: 짧은머리) | Jung Eunji | Huh Gak | A Cube for Season #Blue | |
"Know We're Going to Break Up" (Tiếng Hàn Quốc: 헤어질걸 알기에) | Huh Gak | Little Giant | ||
"One Minute Ago" | Kang Ho-dong | Barefooted Friends OST | ||
"Fanta Time" | Lee Kwang-soo, Niel (Teen Top) | — | ||
"Mini" (Tiếng Hàn Quốc: 미니) | Apink | B.A.P | — | |
"Let's Talk About You" (Tiếng Hàn Quốc: 너부터 잘 해) | Yoon Bomi | M.I.B | The Maginot Line | |
"Christmas Song" (Tiếng Hàn Quốc: 크리스마스 노래) | Apink | United Cube | — | |
2014 | "Break Up To Make Up" | Jung Eunji | Huh Gak | A Cube for Season #Sky-Blue |
"The Best Thing I Did" (Tiếng Hàn Quốc: 제일 잘한 일) | Oh Hayoung | Jiggy Dogg | The Best Thing I Did | |
"My Darling" (Tiếng Hàn Quốc: 마이달링) | Yoon Bomi, Kim Namjoo | Brave Brothers | 10th Anniversary Project Part 6 By Brave Brothers | |
2015 | "Photograph" (Tiếng Hàn Quốc: 사진) | Kim Namjoo | Yook Sung-jae | A Cube for Season #Blue Season 2 |
"I Know I Know" (Tiếng Hàn Quốc: 알아 알아) | Yoon Bomi | David Oh | Singing Begins | |
"Lovely" (Tiếng Hàn Quốc: Lovely해) | Lim Seul-ong | Some Guys, Some Girls OST | ||
"Let's Eat Together" (Tiếng Hàn Quốc: 밥 한 끼 해요) | Yoon Hyun-sang | — | ||
"Sweet Now" (Tiếng Hàn Quốc:달다 지금) | Kim Namjoo | Damiano | Sweet Now | |
2016 | "Ocean" (Tiếng Hàn Quốc: 바다) | Jung Eunji | Huh Gak | Plan A First Episode |
"One Night Is More Beautiful Than Day Summer" (Tiếng Hàn Quốc: 우리의 밤은 당신의 낮보다 아름답다) | Yoon Bomi, Kim Namjoo | Various Artists | Merry Summer | |
"Summer Ice Cream" (Tiếng Hàn Quốc: 한 여름 밤에 꿀) | Jung Eunji | Hanhae | — | |
"Visual Gangster" (Tiếng Hàn Quốc: 널 너무 사랑해서) | MC MONG | U.F.O | ||
"The Reason I Got Pretty" (Tiếng Hàn Quốc: 내가 예뻐진 이유) | Park Ji-hyo Ben | Inkigayo Music Crush Part 1 |
Nhạc phim
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | Bài hát | Thành viên | Album |
---|---|---|---|
2011 | 우리 그냥 사랑하게 해주세요 (Please Let Us Love) | Apink | Protect the Boss OST |
2012 | All For You (với Seo In Guk) | Jung Eunji | Reply 1997 OST |
우리 사랑 이대로 (Just The Way We Love) (với Seo In Guk) | |||
2013 | One Minute Ago (với Kang Ho Dong) | Barefooted Friends OST | |
2014 | 그대라구요 (It's You) | Three Days OST | |
2015 | Lovely해 (Lovely) | Yoon Bomi | Some Guys, Some Girls OST |
2015 | 잊었니 (Did You Forget) | Apink BnN | Two Yoo Project – Sugarman OST Part 1 |
2016 | Brand New Days | Apink | Rilu Rilu Fairilu ~Yousei no Door~ OST |
그녀의 연인에게 (For Her Lover) | Jung Eunji | Two Yoo Project – Sugarman OST Part 19 | |
스위티 (Sweety) | Yoon Bomi | Two Yoo Project – Sugarman OST Part 33 | |
사랑 앞에서 (A Love Before) | Jung Eunji | Entertainer OST | |
Without You | Yoon Bomi | Cinderella and Four Knights OST | |
2017 | 그대란 정원 (You're My Garden) | Jung Eunji | Strong Woman Do Bong Soon OST Part 1 |
Papipupe Pon! | Apink | Rilu Rilu Fairilu ~Yousei no Door~ Season 2 OST | |
I Pray 4 You | Apink BnN | School 2017 OST Part.6 | |
You Are My Garden | Jung EunJi | Strong Woman Do Bong Soon | |
2018 | Stay | Jung EunJi | Suit OST Part 2 |
Video âm nhạc
[sửa | sửa mã nguồn]Video âm nhạc
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | MV | Ghi chú |
---|---|---|
2011 | "I Don't Know" (몰라요) | Khách mời: Lee Gi-kwang |
"Wishlist" | ||
"It Girl" | ||
"My My" | ||
"Skinny Baby" | với Beast (Skoolooks CF) | |
2012 | "Hush" | |
"Cat" | Video không chính thức, được sản xuất bởi các thành viên Apink | |
2013 | "5! My Baby" | với Beast (Skoolooks CF) |
"NoNoNo" | Phiên bản tiếng Hàn | |
"Secret Garden" | ||
"U You" | ||
"Mini" | với B.A.P (Skoolooks CF) | |
2014 | "Good Morning Baby" | Kỷ niệm 1000 ngày debut |
"Mr. Chu" | ||
"Crystal" | ||
"NoNoNo" | Phiên bản tiếng Nhật | |
"Luv" | ||
2015 | "Mr. Chu" | Phiên bản tiếng Nhật |
"Promise U" | Kỷ niệm 4 năm debut | |
"Luv" | Phiên bản tiếng Nhật | |
"Remember" | ||
"Petal" (꽃잎점) | ||
"Sunday Monday" | Phiên bản tiếng Nhật | |
2016 | "Brand New Days" | |
"The Wave" (네가 손짓해주면) | Kỷ niệm 5 năm debut | |
"Summer Time" (サマータイム!) | ||
"April 19th" | Phiên bản tiếng Nhật | |
"My My" | Phiên bản tiếng Nhật | |
"Only One" (내가 설렐 수 있게) | ||
"Cause You're My Star" (별의 별) | ||
2017 | "Bye Bye" | |
"FIVE" | ||
" (もっとGO!GO!) | ||
"Always" | Kỷ niệm 6 năm Debut | |
"Orion" | ||
2018 | "I’m So Sick" | |
"Miracle" | Kỷ niệm 7 năm Debut | |
2019 | "Eung Eung (%%)" | |
"Everybody Ready" | Kỷ niệm 8 năm Debut |
Góp mặt trong video âm nhạc
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | MV | Nghệ sĩ | Thành viên |
---|---|---|---|
2010 | "Breath" (숨) | Beast | Son Naeun |
"Beautiful" | Tất cả | ||
2011 | "Shock" (Japanese Version) | Park Chorong | |
"I Like You the Best" (니가 제일 좋아) | Son Naeun | ||
2012 | "Insane" | BTOB | Park Chorong |
"A Person I Used to Love" (나를 사랑했던 사람아) | Huh Gak | Son Naeun | |
"It Hurts" (아프다) | |||
"Mayday" | Mario | Tất cả (ngoại trừ Jung Eunji) | |
2013 | "Christmas Song" (크리스마스 노래) | United Cube | Tất cả |
"That's My Fault" (슬픈약속) | Speed | Son Naeun | |
"It's Over" | |||
"1440" | Huh Gak | Oh Hayoung | |
"Frozen" (꽁꽁) | Shin Bora | Oh Hayoung | |
"Marry Me" | K-Hunter | Yoon Bo-mi | |
2014 | "Shall We Dance With Dr. Lim" | Im Chang-jung | Yoon Bomi Park Chorong Oh Hayoung |
2016 | "One Night Is More Beautiful Than Day Summer" (우리의 밤은 당신의 낮보다 아름답다) | Various Artists | Yoon Bomi Kim Namjoo |
"I'm Fine" (아무렇지 않은 척) | Victon | Son Naeun | |
2017 | "Miss You" (혼자, 한잔) | Huh Gak | Park Chorong |
"New Face" | PSY | Son Naeun | |
"Oasis" (오아시스) | Plan A Family | Tất cả |
DVD/Bluray
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày phát hành | Định dạng | Tựa đề |
---|---|---|
10 tháng 6 năm 2015 | DVD | Apink JAPAN Fanmeeting 2015 -Pink Valentine with U- |
24 tháng 6 năm 2015 | DVD | Apink 1st Concert Live "PINK PARADISE" |
10 tháng 2 năm 2016 | DVD/Bluray | Apink 1st Live Tour 2015 -Pink Season- |
9 tháng 3 năm 2016 | DVD | Apink 2nd Concert Live "PINK ISLAND" |
26 tháng 10 năm 2016 | DVD/Bluray | Apink 2nd Live Tour 2015 -Pink Summer- |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c d “gaonchart”.
- ^ a b c d e “Oricon, Official Japanese Chart” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 23 tháng 6 năm 2015.
- ^ a b c d “World Albums”. Billboard.
- ^ Sales references for Une Annee:
- “2012년 Album Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2015.
- “2013년 12월 Album Chart (Domestic)”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2015.
- “2014년 12월 Album Chart (Domestic)”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2015.
- “2015년 9월 Album Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 30 tháng 10 năm 2015.
- ^ “Gaon Album Chart - 2015 (see #29)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2016.
- ^ Sales references for Pink Revolution:
- “2016년 Album Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập 13 tháng 1 năm 2017.
- ^ “2016 Oricon Chart - September Week 4”. Oricon Chart. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2016.
- ^ “2016 Oricon Chart – December Week 3”. Oricon. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2016.
- ^ Sales references for Dear:
- “2016년 12월 Album Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2017.
- “2017년 01월 Album Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2017.
- ^ “2016 Oricon Chart – December Week 3”. Oricon. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2016.
- ^ “Oricon - A Pink DVD Chart History” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2016.
- ^ “Oricon - A Pink Blu-ray Chart History” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2016.
- ^ “2016 Oricon Chart - October Week 4”. Oricon. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2016.
- ^ Sales references for Seven Springs of Apink:
- “2011년 07월 Album Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2015.
- “2012년 01월 Album Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2015.
- “2014년 12월 Album Chart (Domestic)”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2015.
- “2015년 3월 Album Chart (Domestic)”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2015.
- ^ Sales references for Snow Pink:
- “2011년 12월 Album Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2015.
- “2012년 12월 Album Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2015.
- “2013년 08월 Album Chart (Domestic)”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2015.
- “2014년 12월 Album Chart (Domestic)”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2015.
- “2015년 5월 Album Chart (Domestic)”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2015.
- ^ Sales references for Secret Garden:
- “2013년 Album Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2014.
- “2014년 Album Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2015.
- “2015년 10월 Album Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2015.
- ^ Sales references for "Pink Blossom":
- “2014년 Album Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 6 tháng 8 năm 2015.
- “2015년 12월 Album Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2016.
- ^ Sales references for "Pink Luv":
- “Gaon Album Chart - 2014 (see #36)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2016.
- “Gaon Album Chart - 2015 (see #81)”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2016.
- ^ Sales references for "Pink Up":
- “2017년 06월 Album Chart”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2017.
- “2017년 07월 Album Chart”. Gaon Chart. Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2017.
- ^ オリコンランキング情報サービス「you大樹」 -CD・ブルーレイ・DVD・書籍・コミック-. Oricon Style (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2017.
- ^ “Gaon Digital Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2014.
- ^ “Billboard K-Pop Hot 100”. Billboard Korea. Truy cập ngày 9 tháng 4 năm 2014.
- ^ “Japan Hot 100”. Billboard (tạp chí). Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2017.[liên kết hỏng]
- ^ *“2012 Year End Gaon Chart”.
- ^ *“2012 Year End Gaon Chart”.
- ^ Cumulative sales for "No No No"
- “2013 Year End Gaon Download Chart”. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 10 năm 2014.
- “2014 Year End Gaon Download Chart”.
- ^ “2014 Year End Gaon Chart”. Bản gốc lưu trữ Tháng 8 16, 2016. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2016. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|archive-date=
(trợ giúp) - ^ Cumulative sales for "Mr.Chu"
- “Gaon chart's 2014 Year End Download Chart”. tháng 1 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2014.
- “Gaon chart's 2015 Year End Download Chart”.
- ^ “2014 Week 27 Top 100 Gaon Chart”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2014.
- ^ “2014 Week 28 Top 100 Gaon Chart”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2014.
- ^ Digital sales for Luv:
- “2014년 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2016.
- “2015년 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2016.
- 2016년 15주차 Download Chart [half year of 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2016.
|script-title=
không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
- ^
- “2015년 18주차 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. ngày 27 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2017.
- ^
- “2015 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Lưu trữ bản gốc ngày 11 tháng 1 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2016.
- 2016년 15주차 Download Chart [half year of 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2016.
|script-title=
không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
- ^ 2016년 15주차 Download Chart [half year of 2016 Download Chart]. Gaon Music Chart. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2016.
|script-title=
không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp) - ^ Digital sales for Only One:
- “2016년 09월 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. ngày 21 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2016.
- “2016년 10월 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. ngày 21 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2016.
- Search for Gaon Weekly Chart
- ^ Digital sales for Cause You're My Star:
- “2016년 12월 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. ngày 9 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2017. 66,141 + 33,392 + 21,615 + 21,615 = 142,763
- ^ Digital sales for Always:
- “2017년 16주차 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. ngày 27 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2017.
- ^ Cumulative sales for FIVE:
- 2017년 26주차 Download Chart [26th week of 2017 Download Chart]. Gaon Chart. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2017.
|script-title=
không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp) - 2017년 27주차 Download Chart [27th week of 2017 Download Chart]. Gaon Chart. Truy cập ngày 11 tháng 7 năm 2017.
|script-title=
không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp) - 2017년 28주차 Download Chart [28th week of 2017 Download Chart]. Gaon Chart. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2017.
|script-title=
không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp) - 2017년 29주차 Download Chart [29th week of 2017 Download Chart]. Gaon Chart. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2017.
|script-title=
không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp) - 2017년 30주차 Download Chart [30th week of 2017 Download Chart]. Gaon Chart. Truy cập ngày 3 tháng 8 năm 2017.
|script-title=
không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp) - 2017년 31주차 Download Chart [31th week of 2017 Download Chart]. Gaon Chart. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2017.
|script-title=
không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp) - 2017년 32주차 Download Chart [32th week of 2017 Download Chart]. Gaon Chart. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2017.
|script-title=
không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp) - 2017년 33주차 Download Chart [33th week of 2017 Download Chart]. Gaon Chart. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2017.
|script-title=
không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp) - 2017년 34주차 Download Chart [34th week of 2017 Download Chart]. Gaon Chart. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2017.
|script-title=
không hợp lệ: missing prefix (trợ giúp)
- 2017년 26주차 Download Chart [26th week of 2017 Download Chart]. Gaon Chart. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2017.
- ^ Oricon Weekly Charts for 10/20 ~ 10/26
- ^ Oricon Monthly Charts for February
- ^ Oricon Monthly Charts for April 2015
- ^ “週間 CDシングルランキング 2015年12月21日付”. ORICON STYLE (bằng tiếng Nhật). Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 12 năm 2015. Truy cập ngày 16 tháng 12 năm 2015.
- ^ “2016 Oricon Albums Chart – August Week 2”. Oricon. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2016.
- ^ “週間 CDシングルランキング 2017年04月10日付”. Oricon. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 4 năm 2017. Truy cập ngày 6 tháng 4 năm 2017.
- ^ “Gaon Chart”. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 3 năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2015.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết)
- ^ Digital sales for U You:
- “2013년 7월 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. ngày 21 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2017.
- ^ Digital sales for Lovely Day:
- “2013년 28주차 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. ngày 21 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2017.
- “2013년 29주차 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. ngày 21 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2017.
- ^ Digital sales for I Need You:
- “2013년 28주차 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. ngày 21 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2017.
- ^ Digital sales for Secret Garden:
- “2013년 28주차 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. ngày 21 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2017.
- ^ Digital sales for Sunday Monday:
- “2014년 4월 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. ngày 21 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2017.
- ^ Digital sales for Fairytale Love:
- “2014년 15주차 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. ngày 21 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2017.
- ^ Digital sales for So Long:
- “2014년 15주차 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. ngày 21 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2017.
- ^ Digital sales for Crystal:
- “2014년 15주차 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. ngày 21 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2017.
- ^ Digital sales for Mr. Chu:
- “2014년 15주차 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. ngày 21 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2017.
- ^ Digital sales for Secret:
- “2014년 11월 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. ngày 21 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2017.
- “2014년 12월 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. ngày 21 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2017.
- ^ Digital sales for Wanna Be:
- “2014년 49주차 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. ngày 21 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2017.
- ^ Digital sales for Not an Angel:
- “2014년 49주차 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. ngày 21 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2017.
- ^ Digital sales for Love Like a Fairytale:
- “2014년 49주차 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. ngày 21 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2017.
- ^ Digital sales for Perfume:
- “2015년 30주차 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. ngày 21 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2017.
- ^ Digital sales for Attracted to U:
- “2015년 30주차 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. ngày 21 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2017.
- ^ Digital sales for Dejavu:
- “2015년 30주차 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. ngày 21 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2017.
- ^ Digital sales for Petal:
- “2015년 30주차 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. ngày 21 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2017.
- ^ Digital sales for A Wonderful Love:
- “2015년 30주차 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. ngày 21 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2017.
- ^ Digital sales for I DO:
- “2015년 30주차 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. ngày 21 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2017.
- ^ Digital sales for What A Boy Wants:
- “2015년 30주차 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. ngày 21 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2017.
- ^ Digital sales for Boom Pow Love:
- “2016년 40주차 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. ngày 21 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2017.
- ^ Digital sales for Ding Dong:
- “2016년 40주차 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. ngày 21 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2017.
- ^ Digital sales for Oh Yes:
- “2016년 40주차 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. ngày 21 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2017.
- ^ Digital sales for Fairy:
- “2016년 40주차 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. ngày 21 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2017.
- ^ Digital sales for To. Us:
- “2016년 40주차 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. ngày 21 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2017.
- ^ Digital sales for Catch Me:
- “2016년 40주차 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. ngày 21 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 21 tháng 1 năm 2017.
- ^ Digital sales for Eyes:
- “2017년 26주차 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. ngày 1 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2017.
- ^ Digital sales for Kok Kok:
- “2017년 26주차 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. ngày 1 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2017.
- ^ Digital sales for I Like It!:
- “2017년 26주차 Download Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. ngày 1 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2017.