Lửng

Lửng
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Carnivora
Họ (familia)Mustelidae
Phân họ (subfamilia)Melinae
Mellivorinae
Taxidiinae
Badger ranges   Lửng mật (Mellivora capensis)   Lửng châu Mỹ (Taxidea taxus)   Lửng châu Âu (Meles meles)   Lửng châu Á (Meles leucurus)   Lửng Nhật Bản (Meles anakuma)   Chồn bạc má bắc (Melogale moschata)   Chồn bạc má nam (Melogale personata)   Chồn bạc má Java (Melogale orientalis)   Chồn bạc má Borneo (Melogale everetti)
Badger ranges
  Lửng mật (Mellivora capensis)
  Lửng châu Mỹ (Taxidea taxus)
  Lửng châu Âu (Meles meles)
  Lửng châu Á (Meles leucurus)
  Lửng Nhật Bản (Meles anakuma)
  Chồn bạc má bắc (Melogale moschata)
  Chồn bạc má nam (Melogale personata)
  Chồn bạc má Java (Melogale orientalis)
  Chồn bạc má Borneo (Melogale everetti)
Genera

Lửngđộng vật ăn tạp chân ngắn trong họ Chồn Mustelidae. Có 11 loài lửng phân nhóm thành 3 phân họ chính: Melinae (9 họ lửng Á – Âu), Mellivorinae (lửng mật) và Taxideinae (lửng châu Mỹ).[1].

  1. ^ Anjali Goswami; Anthony Friscia (ngày 30 tháng 9 năm 2010). Carnivoran Evolution: New Views on Phylogeny, Form and Function. Cambridge University Press. tr. 30. ISBN 978-0-521-73586-5.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]