Lunularia cruciata
Lunularia cruciata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Marchantiophyta |
Lớp (class) | Marchantiopsida |
Bộ (ordo) | Marchantiales |
Họ (familia) | Lunulariaceae H. Klinggr. 1858 |
Chi (genus) | Lunularia Adans. |
Loài (species) | L. cruciata |
Danh pháp hai phần | |
Lunularia cruciata (Linnaeus 1753) Dumortier 1822 ex Lindberg 1868 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Lunularia cruciata là loài rêu tản duy nhất trong họ Lunulariaceae.[1][2] Loài này được Carl Linnaeus mô tả khoa học đầu tiên năm 1753 dưới danh pháp Marchantia cruciata. Năm 1868 Sextus Otto Lindberg chuyển nó sang chi Lunularia.[3]
Tên gọi khoa học là từ tiếng Latinh luna nghĩa là mặt trăng, là để nói tới các chén truyền thể hình mặt trăng của nó.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Söderström; và đồng nghiệp (2016). “World checklist of hornworts and liverworts”. PhytoKeys. 59: 1–826. doi:10.3897/phytokeys.59.6261. PMC 4758082. PMID 26929706.
- ^ “Part 2- Plantae (starting with Chlorophycota)”. Collection of genus-group names in a systematic arrangement. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2016.
- ^ The Plant List (2010). “Lunularia cruciata”. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2014.
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Lunularia cruciata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Lunularia cruciata tại Wikispecies
- Vườn Bách thảo Missouri (biên tập). “Lunularia cruciata”. Tropicos.
- USDA information
- Photos
- Information and pictures Lưu trữ 2016-03-03 tại Wayback Machine