Lunularia cruciata

Lunularia cruciata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Marchantiophyta
Lớp (class)Marchantiopsida
Bộ (ordo)Marchantiales
Họ (familia)Lunulariaceae
H. Klinggr. 1858
Chi (genus)Lunularia
Adans.
Loài (species)L. cruciata
Danh pháp hai phần
Lunularia cruciata
(Linnaeus 1753) Dumortier 1822 ex Lindberg 1868
Danh pháp đồng nghĩa
  • Selenia Hill 1773 non Nutt. 1825
  • Staurophora Willdenow 1809
  • Dichominum Neck. ex Trevisan 1877
  • Marsilia Kuntze 1891 non Linnaeus 1753
  • Sedgwickia Bowdich 1835 non Wall. & Griff. 1836

Lunularia cruciata là loài rêu tản duy nhất trong họ Lunulariaceae.[1][2] Loài này được Carl Linnaeus mô tả khoa học đầu tiên năm 1753 dưới danh pháp Marchantia cruciata. Năm 1868 Sextus Otto Lindberg chuyển nó sang chi Lunularia.[3]

Tên gọi khoa học là từ tiếng Latinh luna nghĩa là mặt trăng, là để nói tới các chén truyền thể hình mặt trăng của nó.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Söderström; và đồng nghiệp (2016). “World checklist of hornworts and liverworts”. PhytoKeys. 59: 1–826. doi:10.3897/phytokeys.59.6261. PMC 4758082. PMID 26929706.
  2. ^ “Part 2- Plantae (starting with Chlorophycota)”. Collection of genus-group names in a systematic arrangement. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 30 tháng 6 năm 2016.
  3. ^ The Plant List (2010). Lunularia cruciata. Truy cập ngày 1 tháng 6 năm 2014.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]