Spalax galili
Spalax galili | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Spalacidae |
Chi (genus) | Spalax |
Loài (species) | S. galili |
Danh pháp hai phần | |
Spalax galili Nevo, Ivanitskaya, and Beiles, 2001.[1] |
Spalax galili là một loài động vật có vú trong họ Spalacidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Nevo, Ivanitskaya, & Beiles mô tả năm 2001.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Nevo, Eviatar; Ivanitskaya, Elena; Beiles, Avigdor (2001). Adaptive radiation of blind subterranean mole rats: Naming and revisiting the four sibling species of the Spalax ehrenbergi superspecies in Israel. Leiden: Backhuys Publishers. ISBN 9789057820861.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]