UTC+01:00

UTC+01:00
UTC offset
UTCUTC±00:00
08:01, 15 tháng 10 năm 2024 UTC+01:00 [refresh]
Quy ước giờ mùa hè
DST được áp dụng trong toàn bộ múi giờ này.
UTC+01: xanh nước biển (tháng giêng), cam (tháng bảy), vàng (quay năm), xanh nhạt - vùng biển
Múi giờ châu Âu:
Xanh dương nhạt Giờ Tây Âu (UTC+0)
xanh dương Giờ Tây Âu (UTC+0)
Giờ mùa hè Tây Âu (UTC+1)
Giờ mùa hè Anh Quốc
nâu Giờ Trung Âu (UTC+1)
Giờ mùa hè Trung Âu (UTC+2)
kaki Giờ Đông Âu (UTC+2)
Giờ mùa hè Đông Âu (UTC+3)
vàng Giờ Kaliningrad (UTC+2)
lục nhạt Giờ Viễn đông châu Âu/
Giờ Moskva (UTC+3)
Các màu nhạt chỉ các quốc gia không sử dụng giờ mùa hè: Belarus, Iceland, Nga, Thổ Nhĩ Kỳ.
Múi giờ châu Phi:
    UTC-01:00 Giờ Cabo Verde (Đảo của Cabo Verde nằm ở phía Tây của Châu Phi.)
    UTC±00:00 Giờ Tây Âu · Giờ Quốc tế
    UTC+01:00 Giờ chuẩn Trung Âu · Giờ Tây Phi · Giờ mùa hè Tây Âu.
    UTC+02:00 Giờ Trung Phi · Giờ Đông Âu · Giờ chuẩn Nam Phi · Giờ mùa hè Tây Phi
    UTC+03:00 Giờ Đông Phi
    UTC+04:00 Giờ Mauritius · Giờ Seychelles
Màu sọc thể hiện các nước sử dụng Quy ước giờ mùa hè. Bên ngoài châu Phi có thể có tên khác và quy tắc giờ mùa hè không nêu trong hình này.

Giờ UTC+1 được dùng tại những nơi sau đây:

Thông tin vùng

[sửa | sửa mã nguồn]

Giờ Trung Âu

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. châu Âu/Amsterdam - Hà Lan
  2. châu Âu/Andorra - Andorra
  3. châu Âu/Athens - Hy Lạp
  4. châu Âu/Belgrade - Serbia
  5. châu Âu/Berlin - Đức
  6. châu Âu/Bratislava - Slovakia
  7. châu Âu/Brussels - Bỉ
  8. châu Âu/Bucharest - România
  9. châu Âu/Budapest - Hungary
  10. châu Âu/Copenhagen - Đan Mạch
  11. châu Âu/Ljubljana - Slovenia
  12. châu Âu/London - Vương quốc Anh
  13. châu Âu/Luxembourg - Luxembourg
  14. châu Âu/Madrid - Tây Ban Nha, lục địa
  15. châu Âu/Malta - Malta
  16. châu Âu/Monaco - Monaco
  17. châu Âu/Oslo - Na Uy
  18. châu Âu/Paris - Cộng hòa Pháp
  19. châu Âu/Podgorica - Montenegro
  20. châu Âu/Prague - Cộng Hòa Séc
  21. châu Âu/Riga - Latvia
  22. châu Âu/Rome - Ý
  23. châu Âu/San_Marino - San Marino
  24. châu Âu/Sarajevo - Bosna và Hercegovina
  25. châu Âu/Skopje - Bắc Macedonia
  26. châu Âu/Stockholm - Thụy Điển
  27. châu Âu/Tirana - Albania
  28. châu Âu/Vaduz - Liechtenstein
  29. châu Âu/Vatican - Thành Vatican
  30. châu Âu/Vienna - Áo
  31. châu Âu/Warsaw - Ba Lan
  32. châu Âu/Zagreb - Croatia
  33. châu Âu/Zurich - Thụy Sĩ

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

[Thể loại:Múi giờ]